Lý lịch khoa học
A. Đề tài nghiên cứu khoa học
1. Nghiên cứu các điều kiện ly trích và khảo sát thành phần hoá học, hoạt tính sinh học của tinh dầu củ Nén (Allium schoenprasum L.)
Cấp quản lý: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 11/2017 – 11/2018
Vai trò: Chủ nhiệm đề tài
2. Nghiên cứu tổng hợp nano bạc sử dụng anthocyanin có nguồn gốc tự nhiên (chiết xuất từ cây thài lài, bắp cải tím, hoa đậu biếc…) làm chất khử định hướng ứng dụng trong dược và trong phân tích kim loại
Cấp quản lý: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 11/2018 – 11/2019
Vai trò: Thành viên
3. Thiết kế hệ thống cột khử Cd bán tự động sử dụng trong nghiên cứu, giảng dạy và nghiên cứu thay thế thuốc thử, kim loại Cd trong xác định nitrat, nitrit theo hướng hóa học phân tích xanh (GAC)
Cấp quản lý: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Thời gian thực hiện: 08/2019 - 11/2020
Vai trò: Chủ nhiệm đề tài
4. Nghiên cứu sản xuất bộ Test Kit bán định lượng kiểm tra nhanh hàm lượng methanol và formaldehyde trong thức uống có cồn
Cấp quản lý: ĐHCN thực phẩm TP.HCM (đề tài SV NCKH Hàng Thị Thanh Thanh (05DHHH4))
Thời gian thực hiện: 11/2017 – 08/2018
Vai trò: Thành viên (GVHD)
5. Thiết kế hệ thống chuẩn độ 2 pha bán tự động (theo TCVN 5455 - 1998) ứng dụng xác định chất hoạt động bề mặt
Cấp quản lý: ĐHCN thực phẩm TP.HCM (đề tài SV NCKH Nguyễn Văn Vinh (07DHHH4))
Thời gian thực hiện: 11/2018 – 11/2019
Vai trò: Thành viên (GVHD)
6. Thiết kế hệ thống sắc ký cột bán tự động (mô phỏng theo hệ thống sắc ký điều chế) ứng dụng tách và tinh chế betacyanin trong cây thài lài tím (Tradescantia pallida)
Cấp quản lý: ĐHCN thực phẩm TP.HCM (đề tài SV NCKH Lê Công Hà Quí (08DHHH5))
Thời gian thực hiện: 11/2018 – 11/2019
Vai trò: Thành viên (GVHD)
7. Nghiên cứu chiết xuất, tinh chế anthocyanidin từ tự nhiên (bắp cải tím, thài lài tím, hoa đậu biếc…) sử dụng làm thuốc thử hữu cơ trong phân tích một vài kim loại (Al (III); Zn (II); Cu (II), Cd(II), Pb (II))
Cấp quản lý: ĐHCN thực phẩm TP.HCM (đề tài SV NCKH Đoàn Thị Phương Lan (07DHHH4))
Thời gian thực hiện: 11/2018 – 11/2019
Vai trò: Thành viên (GVHD)
8. Nghiên cứu khả năng tạo phức của Rutin, Quercetin với kim loại và định hướng sử dụng Rutin, Quercetin làm thuốc thử hữu cơ trong xác định kim loại
Cấp quản lý: ĐHCN thực phẩm TP.HCM (đề tài SV NCKH Nguyễn Thị Quỳnh (07DHHH4))
Thời gian thực hiện: 08/2019 - 11/2020
Vai trò: Thành viên (GVHD)
9. Nghiên cứu ly trích, khảo sát hàm lượng rutin, quercetin, phenolic tổng, flavonoid tổng, hoạt tính kháng oxi hóa trong cao chiết từ lá và nụ vối (Cleistocalyx Operculatus)
Cấp quản lý: ĐHCN thực phẩm TP.HCM (đề tài SV NCKH Nguyễn Quốc Thịnh (07DHHH4))
Thời gian thực hiện: 08/2019 - 11/2020
Vai trò: Thành viên (GVHD)
B. Bài báo quốc tế
C. Bài báo trong nước
Phan Minh Tân, Trần Nguyễn An Sa, Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Xuân Mai, Phân tích glycerin tổng và glycerin tự do trong biodiesel điều chế từ mỡ cá Tra bằng phương pháp GC/FID, Tạp chí Hóa học 47, 447-452, chỉ số ISSN: 0866-7144.
Trần Nguyễn An Sa, Nguyễn Trang Vi Hậu, Xác định Salbutamol trong mẫu thịt bằng phương pháp sắc ký khí ghép khối phổ (GC/MS), Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm 12(1) (2017) 73 – 80, , chỉ số ISSN/ISBN: 0866-8132, NXB: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Trần Nguyễn An Sa, Lê Thị Thanh Hương, Nguyễn Thị Xuân Mai, Xác định đồng thời glycerin và mono – , di –, triglyceride trong biodiesel điêu chế từ mỡ cá tra bằng phương pháp sắc ký khí, Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm 13(1) (2017) 95 – 103, , chỉ số ISSN/ISBN: 0866-8132, NXB: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Dương Đình Chung, Nguyễn Thị Ngọc Yến, Nguyễn Hữu Khánh Quan, Trần Nguyễn An Sa, Nguyễn Văn Hòa, Định lượng 5-hydroxymethylfurfural trong mật ong bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC-DAD), Tạp chí Khoa học công nghệ và Thực phẩm 15 (1) (2018) 106-113, chỉ số ISSN/ISBN: 0866-8132, NXB: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Trần Nguyễn An Sa, Nguyễn Văn Mười Một, Nguyễn Trí Thức, Nguyễn Thị Diễm Thu, GC/MS-TOF Analysis of essential oil composition of the Allium Schoenoprasum L. bulbs cultivated from Quang Tri – Vietnam, Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm 18 (1) (2019) 12-22, chỉ số ISSN/ISBN: 0866-8132, NXB: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Trần Nguyễn An Sa, Trương Bách Chiến, Đỗ Bích Thủy, Phùng Thị Huyền Trân, Lê Thị Thanh Thương, Nguyễn Thị Thủy Tiên, Nghiên cứu chiết xuất các dưỡng chất từ rong mơ (Sargassum sp.) định hướng sử dụng làm phân bón lá hữu cơ, Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm 17 (1) (2018) 76-89, chỉ số ISSN/ISBN: 0866-8132, NXB: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Trần Nguyễn An Sa, Đoàn Thị Phương Lan, Nguyễn Quốc Thịnh, Lê Thị Kim Thoa, Lê Thị Kim Anh, Nghiên cứu xây dựng quy trình xác định chất hoạt động bề mặt dạng anion bằng phương pháp quang phổ uv/vis với thuốc thử dimidium bromide, Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm 19 (2) (2019) 103-112, chỉ số ISSN/ISBN: 0866-8132, NXB: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Đặng Tấn Hiệp, Trần Nguyễn An Sa, Lê Thị Châu Phi, Nguyễn Phúc Thúy, Mai Thị Thuỳ Trang, "Tổng hợp nano bạc từ chiết xuất vỏ chanh dây tím và ứng dụng xác định ion Pb2+, Zn2+ trong môi trường nước", đăng trên Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm 20 (1) (2020) , chỉ số ISSN/ISBN: 0866-8132, NXB: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Trần Nguyễn An Sa, Đoàn Thị Minh Phương, Lê Thị Kim Anh, Nguyễn Võ Thảo Uyên, Lê Công Hà Quí, "Nghiên cứu chiết xuất và khảo sát ảnh hưởng của ph đến độ bền và màu của dịch chiết betacyanins từ lá thài lài tía (Tradescantia pallida)" đăng trên Tạp chí Khoa học Công nghệ và Thực phẩm 20 (1) (2020), chỉ số ISSN/ISBN: 0866-8132, NXB: ĐHCN thực phẩm TP.HCM
Trần Nguyễn An Sa - Trần Minh Thiện - Nguyễn Thị Kiều Oanh, Nghiên cứu xây dựng qui trình phân tích nitrit, nitrat trong nước nuôi trồng thủy sản bằng phương pháp quang phổ UV/VIS với thuốc thử methyl anthranilate, đăng trên Tạp chí Công thương, 10 (5) (2021) 69-75, chỉ số ISSN: 0866-7756.