English

Họ và tên: TRẦN HOÀI NGỌC NHÂN

Giới tính: Nam

Ngày, tháng, năm sinh: 01/08/1982

Nơi sinh: Cần Thơ

Học hàm, học vị: Tiến sĩ

Chức vụ, đơn vị công tác: Giảng viên Khoa Khoa học Cơ bản, Trường Đại học SPKT Vĩnh Long

Điện thoại:

E-mail: tranhoaingocnhan@gmail.com

1. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

1.1. Đại học

Ngành học: Sư phạm Toán học

Nơi đào tạo: Đại học Cần Thơ

Năm cấp bằng: 2003

1.2. Sau đại học

Thạc sĩ chuyên ngành: Đại số và lý thuyết số

Nơi đào tạo: Đại học Sư phạm Huế

Năm cấp bằng: 2006

Tên luận văn: Số phương trình xác định một số dạng đa tạp đại số đặc biệt

Tiến sĩ chuyên ngành: Logic toán học, đại số và lý thuyết số

Nơi đào tạo: Viện toán Lobachevsky, Đại học Tổng hợp Liên bang Kazan, Liên bang Nga

Năm cấp bằng: 2017

Tên luận án: МОДУЛИ, БЛИЗКИЕ К РИККАРТОВЫМ И БЭРОВСКИМ

1.3. Trình độ ngoại ngữ

Tiếng Anh: Trình độ C

Tiếng Nga: Trình độ D

2. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

. 09/2003-09/2013: Giảng viên Khoa Toán học, Trường Đại học Đồng Tháp.

. 09/2013-04/2018: Giảng viên Khoa Sư phạm Toán-Tin, Trường Đại học Đồng Tháp.

. 04/2018-nay: Giảng viên Khoa Khoa học Cơ bản, Trường Đại học SPKT Vĩnh Long.

3. HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

3.1. Đề tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã và đang thực hiện

[1]. Trần Hoài Ngọc Nhân - Thành viên đề tài (2011), “Một số bài toán của lược đồ chiều 0 trong không gian xạ ảnh”, đề tài KH&CN cấp Nhà nước. Mã số: 101.01.37.09.

[2]. Trần Hoài Ngọc Nhân - Thành viên đề tài (2016), “K в рамках проектной части государственного задания в сфере научной деятельности”, đề tài KH&CN cấp Nhà nước (LB Nga). Mã số: Грант №1.2045.2015.

[3]. Cấu trúc của vành thông qua tính bất biến của các môđun - Thành viên đề tài (2020), đề tài KH&CN cấp Nhà nước. Mã số: 101.04-2017.22.

3.2. Sách, giáo trình đã xuất bản

3.3. Bài báo khoa học đã công bố

Tran Hoai Ngoc Nhan (2012), “Set-theoretic complete intersection monomial curves in P^n”, Archiv der Mathematik (99(1), 2012, pp. 37-41).

Nguyen Chanh Tu, Tran Hoai Ngoc Nhan (2012), “Defining equations of vandermonde type determinantal varieties, Journal of Science and technology, Da Nang University (12(61), 2012, pp. 140-145).

Tran Hoai Ngoc Nhan (2013), “On set-theoretic complete intersection monomial curves in P^3, Lobachevskii Journal of Mathematic(34(2), 2013, pp. 133-136).

Абызов Адель Наилевич, Чан Xoай Нгок Нян (2014), “CS-риккартовы модули, Известия вузов. Математика (5, 2014, с. 59-64).

A.N. Abyzov, Tran Hoai Ngoc Nhan (2014), “CS-Rickart modules, Russian Mathematics (Izvestiya VUZ. Matematika) (5, 2014, pp. 59-64).

A. N. Abyzov, Tran Hoai Ngoc Nhan (2014), “CS-Rickart modules, Lobachevskii Journal of Mathematics (35(4), 2014, pp. 317–326).

Tran Hoai Ngoc Nhan, Mesut Şahin (2015), “Recursive extensions as set theoretic complete intersections, Tokyo J. Math. (38(2), 2015, pp. 273-282).

T. H. N. Nhan (2015), “Essentially Baer modules, Chebyshevskii Sb. (16(3), 2015, pp. 355–375).

A. N. Abyzov, T. C. Quynh, T. H. N. Nhan (2016), “SSP rings and modules, Asian-European J. Math. (9(1), 2016, pp.1650022-1 – 1650022-9).

Abyzov A. N., Nhan T. H. N., Quynh T. C. (2017), “Modules close to SSP- and SIP-modules, Lobachevskii Journal of Mathematics (38(1), 2017, pp. 16-23).

Abyzov Adel Nailevich, Truong Cong Quynh, Tran Hoai Ngoc Nhan (2017), “On classes of C3 and D3 modules, Hacettepe Journal of Mathematics and Statistics, (2018, pp.1-14).

Truong Cong Quynh, M. Tamer Koşan & Tran Hoai Ngoc Nhan (2019), “Weakly dual automorphism invariant and superfluous cotightness, Communications in Algebra, (2019, pp.1-14).

Quoc, H.D., Tam, N.C. & Nhan, T.H.N. (2020), "The Continuous Knapsack Problem with Capacities", J. Oper. Res. Soc. China (2020). https://doi.org/10.1007/s40305-020-00298-6.

Kien Trung Nguyen, Tran Hoai Ngoc Nhan, Wen Chean Teh and Nguyen Thanh Hung (2021), "The Connected p-Median Problem on Complete Multi-Layered Graphs", Discrete Mathematics, Algorithms and Applications (2021), http://dx.doi.org/10.1142/S1793830921501184

Абызов Адель Наилевич, Чан Xoай Нгок Нян (2013), CS-риккартовы модули, XII Всероссийская молодежная школа-конференция "Лобачевские чтения-2013".

A. N. Abyzov, Tran Hoai Ngoc Nhan (2014), Some results on CS-Rickart modules, International Conference; Algebra and Mathematical Logic: Theory and Applications'', Kazan Federal University and Tatarstan Republic Academy of Science.

Абызов Адель Наилевич, Чан Xoай Нгок Нян (2014), Cущественно бэровы модули, XIII Всероссийская молодежная школа-конференция "Лобачевские чтения-2014".

T. H. N. Nhan (2015), Essentially Baer modules, XIII International conference; Algebra, Number Theory and Discrete Geometry: Contemporary Issues and Applications'', Tula.

Абызов Адель Наилевич, Чан Xoай Нгок Нян (2015), Модули, в которых суммы (или пересечение) двух прямых слагаемых являются прямыми слагаемыми, XIV Всероссийская молодежная школа-конференция “Лобачевские чтения-2015”.

T. C. Quynh, T. H. N. Nhan (2019), On square free modules, International Conference "Algebra and Mathematical Logic: Theory and Applications", Kazan.

3.4. Thành tích hoạt động khoa học và công nghệ

. Giải III Olympic toán học sinh viên toàn quốc môn Đại số năm 2002.

. Giải thưởng công trình Toán học năm 2013, thuộc "Chương trình trọng điểm quốc gia phát triển toán học giai đoạn 2010 đến 2020".

. Giải thưởng công trình Toán học năm 2015, thuộc "Chương trình trọng điểm quốc gia phát triển toán học giai đoạn 2010 đến 2020".

. Tham gia giảng dạy sinh viên đạt Giải I, II, III trong các kỳ thi Olympic Toán học sinh viên toàn quốc.

4. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY

4.1. Chuyên ngành nghiên cứu

- Hình học đại số, Lý thuyết module.

4.2. Môn học giảng dạy

- Cơ sở Đại số hiện đại, Đại số tuyến tính, Cơ sở số học, Lý thuyết số, Nhập môn toán cao cấp, Đại số đại cương, Toán cao cấp A1, , Toán cao cấp A2, , Toán cao cấp A3, …