Към дата: 05.12.2023 г.
Изготвен от: Модул Югоизточна Азия (випуск 2018-2022, 2020-2024), Даяна Иванова
ВАЖНО: Книгите могат да се разглеждат и четат на място. Ако желаете да вземете книга или списание за вкъщи, нужно е да уведомите д-р Райна Бенева (r.beneva@uni-sofia.bg) или Даяна Иванова (dajanapi@uni-sofia.bg) за колко време ги взимате.
Учебници и речници
1. VSL 1: Giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài, Vietnamese as a second language – NXB Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2016
2. VSL 1: Giáo trình tiếng Việt cho người nước ngoài, Tập 1. NXB Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2016
3. VSL 2: Giáo Trình Tiếng Việt Cho Người Ngoài Vietnamese as a second language – NXB Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, 2016
4. VSL 3: Giáo Trình Tiếng Việt Cho Người Nước Ngoài – NXB Giào Dục, thành phố Hồ Chí Minh
5. VSL 4: Giáo Trình Tiếng Việt Cho Người Nước Ngoài – NXB Giào Dục, thành phố Hồ Chí Minh
6. VSL 5: Giáo Trình Tiếng Việt VSL 5 – Thành Phố Hồ Chí Minh – 2007
7. Учебен българско-виетнамски речник: том 1 А – О и том 2 П - Я – София, 1983-84г.
8. Руско-виетнамски речник – издателство Руски език Москва, 1989.
9. Виетнамско-руски речник – издателство Руски език Москва, 1992.
10. Кхмерско-руски речник – Ю.А. Горгониев Издателство Руски език, 1975.
11. Грамматика Вьетнамского язька. Н.В. Станкевич, И. С. Бьстров. Изд. Ленинградски университет, 1975.
12. Tiếng Việt cơ sở. Vietnamese for foreigners. Elementary level. Mai Ngọc Chừ. NXB Bản Phương Đông. 2011.
13. Học Tiếng Việt qua tiếng Bulgaria. Нго Тхи Тхук. Виетнамският език , 2013.
14. A Concise Vietnamese Grammar (for non-native speakers). Vietnamese National University, Hanoi, 2009.
15. Colloquial Vietnamese, The Complete Course for beginners. Bac Hoai Tran, Ha Minh Nguyen, Tuan Duc Vuong. Routledge, 2012.
16. Learn & Practice Vietnamese (A communication guide for travelers and residents). NXB Tong Hop TP. Ho Chi Minh, 2007. (2 бр.)
17. TIẾNG VIỆT: VIETNAMESE FOR BEGINNERS 1. Phan Văn Giưỡng. NXB Văn Hóa Văn Nghệ, 2011.
18. TIẾNG VIỆT: VIETNAMESE FOR BEGINNERS 2. Phan Văn Giưỡng. NXB Văn Hóa Văn Nghệ, 2011.
19. TIẾNG VIỆT: VIETNAMESE INTERMEDIATE 3. Phan Văn Giưỡng. NXB Văn Hóa Văn Nghệ, 2011.
20. TIẾNG VIỆT: VIETNAMESE INTERMEDIATE 4. Phan Văn Giưỡng. NXB Văn Hóa Văn Nghệ, 2011.
21. Vietnamese Phrase Book. Linh Giang, NXB TP. Ho Chi Minh, 2011.
22. Modern Vietnamese (Tiếng Việt Hiện Đại). Vietnamese for overseas Vietnamese & Foreigners Stage 1 Students book. Phan Văn Giưỡng, 2009.
23. Modern Vietnamese (Tiếng Việt Hiện Đại). Vietnamese for overseas Vietnamese & Foreigners Stage 2 Students book. Phan Văn Giưỡng, 2009. (2 бр.)
24. Modern Vietnamese (Tiếng Việt Hiện Đại). Vietnamese for overseas Vietnamese & Foreigners Stage 3 Students book. Phan Văn Giưỡng, 2009. (2 бр.)
25. Modern Vietnamese (Tiếng Việt Hiện Đại). Vietnamese for overseas Vietnamese & Foreigners Stage 4 Students book. Phan Văn Giưỡng, 2009.
26. Ngữ pháp tiếng Việt thực hành (A practical grammar of Vietnamese). Nguyễn Chí Hòa. NXB Đại học quốc gia Hà Nội, 2004.
27. Thực hành tiếng Việt: Trình độ B. Nhà xuất bản Thế giới, 2013.
28. Thực hành tiếng Việt: Trình độ C. Nhà xuất bản Thế giới, 2013.
29. Thực hành Tiếng Việt. Quyển I. Nguyễn Việt Hương. NXB ĐHQG Hà Nội, 1996.
КНИГИ
На български език:
1. Магията на Виетнам. Къдринка Къдринова. Изд. Пламар, 2020 – 7 бр.
2. Държавна сигурност и РУ на ГЩ на БНА в Азия (1944 – 1991) Документален сборник из архивите на ДС – 3 бр.
3. Държавна сигурност и РУ на ГЩ на БНА в Азия – Том 2 (1944 – 1991г.) Документален сборник из архивите на ДС - 3 бр.
4. Виетнам, страната и хората. Посолство на СР Виетнам в Р България, 2008.
5. Страните от Югоизточна Азия – по пътя на социално-икономическото развитие и прогрес. Сборник доклади от първата научна конференция с международно участие – 18 май 2017г. – 17 бр.
6. Азия и светът – взаимоотношения и взаимодействия – 2016 Сборник доклади от юбилейната V Национална научна конференция с международно участие – 15 декември 2016 г. – София, 2017. - 2 бр.
7. Азия и светът - взаимоотношения и взаимодействия – Сборник, Университетско издателство „ Св. Климент Охридски“, 2014.
8. Щрихи към света на югоизточна Азия – Сборник с доклади от студентски семинар – Издателски център Боян Пенев, 2017.
Списания
9. Специално издание по случай 70-годишнината от установяването на дипломатически отношения между Виетнам и България, Европа 2001, брой 2, 2020 - 4 бр.
10. Магията Виетнам – Специално приложение на ТЕМА - автор: Къдринка Къдринова - 6 бр.
11. Виетнам 2015 – Посолство на Социалистическа Република Виетнам в България; авторски колектив Посолство на СР Виетнам в България (7 издания на виетнамски, 1 на български)
На английски език:
1. Dong Son. Drums in Viet Nam. The Viet Nam Social science publishing house. 1990.
2. Hồ Chí Minh Biography. Chief editor Chu Đức Tính, Ph.D. Thế Giới Publishers 2013
3. Strange roots views of Hanoi – Edited by Andrew Engelson, J. Fossenbell, and Helen Kang , Thế Giới Publishers, 2011
4. Việt Nam: a long history – Nguyễn Khắc Viện, Thế Giới Publishers, 2015
5. Vietnam a country book where success begins – Ministry of Foreign Affairs 2010
6. Vietnam a country book international integration and sustainable developement – Ministry of Foreign affairs 2010 – 7 бр.
7. The socialist republic of Vietnam – Law on investment, 2005
8. Charming Vietnam - Ministry of foreign affairs
9. Vietnam my love. Албум със снимки. Ministry of foreign affairs of the Socialistic Republic of Vietnam. 2010.
10. Wandering through Vietnamese culture. Hữu Ngọc, 2007.
На френски език:
1. Decouverte du vieux Hanoi. Thế Giới Editions, 2013. (3 бр.)
2. La diplomatie vietnamienne: L’art de negocier. Nguyễn Khắc Huỳnh, Thế Giới Editions, 2013. (2 бр.)
3. Les Bahnar au Vietnam. Bùi Minh Đạo, Thế Giới Editions, 2012. (1 бр.)
4. Les Thais au Vietnam. Cầm Trọng, Thế Giới Editions, 2013. (3 бр.)
5. Problemes du developpement econimique du Vietnam d’aujourd’hui. Thế Giới Editions, 2013. (6 бр.)
6. Quand Ho Chi Minh redigeait son testament, Memoires. Traduction de Nguyễn Thị Nga et Pierre Darriulat. Thế Giới Editions, 2013. (1 бр.)
Книги и списания на виетнамски език:
Учебници и книги от специалност Виетнамистика
(подарени от До Нян)
1. Phương pháp nghiên cứu khoa học, Chuyên đề. PGS.TS Phan Thị Yến Tuyết. ĐHKHXH&NV, 2012.
2. Tín ngưỡng`và tôn giáo tại Việt Nam, Chuyên đề. PGS.TS Phan Thị Yến Tuyết. ĐHKHXH&NV, 2011.
3. Lịch sử Triết học. TS. Hà Thiên Sơn. NXB Bản Trẻ.
4. Thánh địa Mỹ Sơn. Ngô Văn Doanh. 2003.
5. Phương ngữ với việc dạy và học tiếng Việt như một ngoại ngữ. Trần Thị Kim Anh.
6. Đi vào nghiên cứu khoa học. Nguyễn Văn Tuấn. 2012
7. Làng xã Việt Nam Một số vấn đề Kinh tế văn hóa xã hội - GS. Phan Đại Doãn - 2010
8. Văn hóa Việt Nam: Tìm tòi và suy ngẫm - Trần Quốc Vượng - 2003
9. Việt Nam sử lược. Trần Trọng Kim. 2003
10. Sổ tay giảng dạy tiếng Việt như một ngôn ngữ thứ hai (từ lí thuyết đến thực hành). Phan Văn Giưỡng. 2009
11. Hỏi và Đáp Nghi lễ, phong tục dân gian. Nhà xuất bản văn hóa thông tin. 2000
12.Bản sắc Văn hoá á vùng ở Việt Nam. Ngô Đức Thịnh. 2009
13.Cớ sở văn hóa Việt Nam. Trần Ngọc Thêm. 1998
14.Dân ta Ăn Tết. Nguyễn Hữu Hiệp. 1995
15.Văn hóa Thái Lan. Phó Đài Trang. 1997
16.Đặc trưng Văn hóa Dân tộc của Ngôn ngữ và Tư duy. Nguyễn Đức Tồn. 2008
17.301 Câu đàm thoại Tiếng hoa. Học viện ngôn ngữ Bắc Kinh. 2007
18.Giáo trình tiếng Hàn sơ cấp 1. Lý Kính Hiền. 2004
**
1. Miếng ngon Hà Nội. Vũ Bằng. 2011
2. Việt Nam miền ngon. Le Rin. 2018
3. Tìm hiểu lễ hội. Hà Nội. Nhà xuất bản Hà Nội. 2010
4. Động vật chí Việt Nam.(Fauna of Vietnam). Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. 2007.
5. Thực vật chí Việt Nam (Flora of Vietnam) Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. 2007.
6. Khoa văn hóa học 10 năm , hình thành và phát triển 2008-2018
Художествена литература:
1. Đồng Đội - Văn Thành. Nhà Xuất bản văn học
2. Buồn như Thành phố mưa rơi – Jathy. Nhà Xuất bản văn học
3. Buổi chiều ngồi hát - Nguyễn Việt Hà. Nhà Xuất bản trẻ
4. Vẫn còn nhớ nhau - Nguyễn Thị Hậu. Nhà xuất bản văn học
5. Bản sonata kreutzer - Lev Tolstoy. Nhà xuất bản Hội nhà văn
6. Quân Khu Nam Đồng - Bình Ca. Nhà Xuất bản trẻ
7. Hoa thơm trái ngọt - Nhiều tác giả. Nhà Xuất Bản Kim Đồng
8. Thuật hùng biện Tăng Khả năng nói trước đám đông - Dale Carnegie. Nhà Xuất Bản Hồng Đức
9. Khởi sinh của cô độc - Paul Auster. Nhà Xuất Bản Trẻ
10. Nghe mùi kết thúc - Julian Barnes. Nhà Xuất bản văn học
11. Nỗi đau của chàng Werther Johann Wolfgang von Goethe
12. Kiến - Bernard Werber. Nhà Xuất bản văn học
13. Nàng Anna xanh xao và nhiều truyện ngắn khác - Heinrich Boll. Nhà xuất bản văn học
14. Câu chuyện vô hình và Đảo - Hamvas Bela. Nhà xuất bản Trí thức
15. Lao Động Biển cả. Nhà xuất bản văn học
16. Về bản tính người - Edward O. Wilson. nhã nam thế giới
17. Vũ trụ và hoa sen. Nhà Xuất bản tri thức
18. Từ xác định đến bất định - F. David Peat. Nhà xuất bản tri thức
19. Tay sát thủ mù - Margaret Atwood. Nhà xuất bản hội nhà văn
20. Còn chị còn em - Tessa De Loo. Nhà Xuất bản hội nhà văn
Списания
Quê Hương („Родина“) – 2 бр.
Báo Ảnh Việt Nam (2010-2011) – 27 бр.
Други
· Снимки от посещението на Хо Ши Мин в България 1957 г. – папка със снимки
· Дискове с клипове, снимки, събития, туристически видеа (около 24 бр.)
· Картички и снимки на градове и природни забележителности във Виетнам
· Книжки Hoa Lo Prison - historical relic, Vietnam’s craft villages, War Remnants Museum
Научни списания
1. VĂN HÓA DÂN GIAN (Народна култура) – 5 бр.
2. Vietnamese Studies. № 1- 2013 (187). Published in English and French.
3. Vietnamese Studies. № 3 - 2013 (189). Published in English and French.
4. Vietnamese Studies. №4 2013 (190). Published in English and French.
5. Vietnamese Studies. № 1- 2014 (191). Published in English and French.
6. Etudes Vietnamiennes; N2-2009 (172) - 1 брой
7. Etudes Vietnamiennes; N3-2009 (173) - 1 брой
8. Etudes Vietnamiennes; N 1-2011 (179) - 1 брой
9. Etudes Vietnamiennes; N 2-2011 (180) - 2 броя
10. Etudes Vietnamiennes; N 4-2012 (186) - 6 броя
11. Etudes Vietnamiennes; N 1-2013 (187) - 9 броя
12. Etudes Vietnamiennes; N 2-2013 (188) - 8 броя
13. Etudes Vietnamiennes; N 3-2013 (189) - 8 броя
14. Etudes Vietnamiennes; N 4-2013 (190) - 10 броя
15. Etudes Vietnamiennes; N 1-2014 (191) - 9 броя