Bảng Tra Trọng Lượng Cáp Điện Mới Và Chuẩn Nhất 2022

Dây điện Cadivi là sản phẩm được sử dụng rộng rãi và phổ biến tại Việt Nam từ thành thị đến nông thôn. Tuy nhiên, nhiều khách hàng ở xa thường gặp khó khăn trong việc giao hàng do không tính toán chính xác kích thước, cân nặng trước khi đặt hàng.

Vậy dây nguồn cadivi 4.0 giá bao nhiêu? Làm thế nào để tính khối lượng của dây này? Và cách tra bảng tra trọng lượng cáp điện ra sao? Tìm hiểu thêm thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây.

Tham khảo: So Sánh Vỏ Tủ Điện Trong Nhà Và Vỏ Tủ Điện Ngoài Trời

1. Cách tính trọng lượng đồng trong các loại dây điện

1.1. Công thức tính đồng thanh

Trọng lượng đồng thanh (kg) = T * W * L * tỷ trọng/1000


Khối lượng rắn (kg) = T * W * L * Mật độ / 1000


Ví dụ: Tính trọng lượng của cột: 5mm x 50mm x 1m5

Xem thêm: Bảng Tra Tiết Diện Dây Dẫn Công Suất Mới Nhất Năm 2022

Trọng lượng = 5 * 50 * 1,5 * 8,95 / 1000 = 3,35625 kg hoặc = 5 * 50 * 1,5 * 0,00895 = 3,35625 kg


ở đó:

Tìm hiểu thêm: Sơ Đồ Đấu Dây Contactor 3 Pha

T là độ dày

W là chiều rộng

L là chiều dài

Mật độ đồng = 8,95

cadivi 4.0 bao nhiêu kg

Tham khảo: Bảng Tra Tiết Diện Dây Dẫn Cadivi

1.3. Công thức tính dây điện tròn


Trọng lượng đồng tròn trong dây (kg) = (DK * DK) /4*3.14*L*density/1000


Ví dụ: Tính khối lượng của một đồng tròn 46mm dài 3m.


Trọng lượng = (46 * 46) /4*3.14*3*8,95/1000 = 44,599 kg


ở đó:


DK là đường kính

L là chiều dài

3,14 là số pi (ký hiệu: π): một hằng số toán học có giá trị bằng tỉ số giữa chu vi hình tròn chia cho đường kính của hình tròn đó.

Tỷ trọng của đồng đỏ = 8,95

2. Cadivi 4.0 .Bảng trọng lượng chi tiết dây

cadivi 4.0 bao nhiêu kg

Tìm hiểu: Aptomat Là Gì? Aptomat Dùng Để Làm Gì?

2. Bảng tra trọng lượng cáp điện Cadivi 4.0

Loại dây điện

Trọng lượng

Mét (m)

Dây điện Cadivi 1.5

2.06kg

100 mét

Dây điện Cadivi 2.5

3.2kg

100 mét

Dây điện Cadivi 4.0

4.7kg

100 mét

Dây điện Cadivi 6.0

6.7kg

100 mét

Dây điện Cadivi 10.0

11.2kg

100 mét

Dây điện Cadivi 16.0

17kg

100 mét

Dây điện Cadivi 25.0

26.6kg

100 mét

Dây điện Cadivi 35.0

36kg

100 mét

Dây điện Cadivi 50.0

48.8kg

100 mét

Dây điện Cadivi 70.0

68.2kg

100 mét

Dây điện Cadivi 95

94.4kg

100 mét

Dây điện Cadivi 120

117.6kg

100 mét

Dây điện Cadivi 150

145.4kg

100 mét

Dây điện Cadivi 185

181.2kg

100 mét

Dây điện Cadivi 240

237kg

100 mét

Dây điện Cadivi 300

297kg

100 mét

Dây điện Cadivi 400

378kg

100 mét

(*) Số liệu trên chỉ mang tính chất tham khảo và ở mức tương đối, có thể chênh lệch so với cân đo thực tế.

Trên đây là thông tin về bảng tra trọng lượng cáp điện, cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi.

Bạn đang xem bài viết Bảng Tra Trọng Lượng Cáp Điện Mới Và Chuẩn Nhất 2022 .

Mọi thông tin chi tiết liên hệ MAX ELECTRIC VN.