bảng giá khung xương thạch cao


Chắc hẳn khi bạn đang lên kế hoạch trang trí căn nhà hoặc văn phòng mới, một trong những vấn đề quan trọng mà bạn cần quan tâm là việc chọn lựa các loại khung xương thạch cao phù hợp. Đây không chỉ là yếu tố trang trí mà còn ảnh hưởng đến cấu trúc và tính chất của không gian. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về bảng giá khung xương thạch cao và những lợi ích khi sử dụng chúng.

Những loại khung xương thạch cao phổ biến

Trước khi đi vào chi tiết về giá cả, hãy cùng nhau tìm hiểu về các loại xương thạch cao phổ biến nhất hiện nay:

Mỗi loại khung này đều có những đặc điểm riêng, phù hợp với các nhu cầu và không gian sử dụng khác nhau.

Giá cả của khung xương thạch cao

Bảng giá xương thạch cao thường được tính dựa trên loại khung và kích thước cụ thể. Dưới đây là một số thông tin cơ bản về giá cả:

Bảng giá khung Trần Chìm (Hàng cao cấp)

Tên hàng hóa

Kích thước

Đóng gói

ĐVT

Hàng trắng

Hàng xanh, vàng

1. Thanh xương cá to

(22x40x3600)mm

10 Thanh/bó

Thanh

28.500

32.500

2. Thanh U gai to

(15x43x4000)mm

20 Thanh/bó

Thanh

17.000

21.500

3. Thanh V viền

(22x22x3600)mm

40 Thanh/bó

Thanh

6.300

6.700

Bảng giá  Khung Trần Chìm SKY hàng tiết kiệm

Tên hàng hóa

Kích thước

Đóng gói

ĐVT

Hàng trắng

Hàng xanh, vàng

1. Thanh xương cá 3m

(27x23x3000)mm

10 T/Bó

Thanh

12.800

18.300

2. Thanh xương cá 3.6m

(27x23x3600)mm

10 T/Bó

Thanh

15.200

22.000

3. Thanh U gai 3m

(35x14x3000)mm

20 T/Bó

Thanh

8.000

10.000

4. Thanh U gai 4m

(35x14x4000)mm

20 T/Bó

Thanh

11.500

13.300

5. Thanh V viền 3.6m

(20x20x3600)mm

40 T/Bó

Thanh

5.300

6.700

6. Thanh V viền 3m

(20x20x3000)mm

40 T/Bó

Thanh

4.400

5.500

7. V lưới (đục lỗ)

(30x30x2700)mm

50 T/Bó

Thanh

12.000


8. Z lưới (đục lỗ)

(12x9x28x2700)mm

50 T/Bó

Thanh

13.000


9. Thanh C 38

(10x10x38x3000)

50 T/Bó

Thanh

17.000


Tên hàng hóa

Kích thước

Đóng gói

ĐVT

Hàng trắng

Hàng xanh, vàng

1. Thanh Chính 3660mm

(38x24x3660)mm

25 T/Hộp

Thanh

23.500

24.800

2. Thanh Phụ dài 1220mm

(28x24x1220)mm

75 T/Hộp

Thanh

6.300

6.900

3. Thanh Phụ ngắn 610mm

(28x24x610)mm

75 T/Hộp

Thanh

3.300

3.700

4. Thanh V sơn viền

(20x20x3600)mm

40 T/Hộp

Thanh

11.000

12.500

Bảng giá Khung Vách Ngăn PT

Tên hàng hóa

Kích thước

Đóng gói

ĐVT

Hàng trắng

Hàng xanh, vàng

1. U51 (thanh nằm)

(30x49x3000)mm

10 T/Bó

Thanh

13.000

16.000

2. U50 (thanh đứng)

(30x50x3000)mm

10 T/Bó

Thanh

15.000

18.000

3. U66 (thanh nằm)

(30x63x3000)mm

10 T/Bó

Thanh

15.000

18.500

4. U65 (thanh đứng)

(30x64x3000)mm

10 T/Bó

Thanh

17.000

20.500

5. U76 (thanh nằm)

(30x73x3000)mm

10 T/Bó

Thanh

17.000

20.500

6. U75 (thanh đứng)

(30x74x3000)mm

10 T/Bó

Thanh

19.000

22.500

7. U101 (thanh nằm)

(30x100x3000)mm

10 T/Bó

Thanh

34.000


8. U100 (thanh đứng)

(30x101x3000)mm

10 T/Bó

Thanh



Lợi ích của việc sử dụng khung xương thạch cao

4. Cách chọn lựa khung xương thạch cao phù hợp

Khi lựa chọn khung xương thạch cao, bạn nên xem xét các yếu tố sau:

Mua khung xương thạch cao ở đâu uy tín giá rẻ? Tổng Kho Thạch Cao

Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ mua khung xương thạch cao  uy tín, giá rẻ thì Tổng Kho Thạch Cao  là một lựa chọn hoàn hảo.  Tổng Kho Thạch Cao  là nhà cung cấp uy tín các loại vật liệu xây dựng  nói chung và khung xương thạch cao nói riêng với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành.

Tại sao nên chọn Tổng Kho Thạch Cao?

Bạn có thể liên hệ với Tổng Kho Thạch Cao qua:


Trên đây là một số thông tin cơ bản về bảng giá khung xương thạch cao cùng những lợi ích khi sử dụng chúng. Việc lựa chọn và sử dụng khung xương thạch cao phù hợp sẽ giúp tạo ra một không gian sống và làm việc đẹp mắt và tiện nghi. Hãy cân nhắc và tham khảo kỹ trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.