CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐTB-ĐT ngày tháng năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ)
Tên nghề: Kỹ thuật Xây dựng
Mã nghề: 6580201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ sư thực hành nghề Kỹ thuật xây dựng có trình độ cao đẳng, có kỹ năng nghề bậc 5 theo khung trình độ quốc gia, có năng lực hành nghề tương ứng với trình độ đào tạo; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm, có thể làm công tác quản lý trong các cơ quan hành chính ở địa phương hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức
+ Hiểu và phân tích được cấu tạo của các bản vẽ thi công công trình xây dựng; trình bày đựơc phương pháp đọc một bản vẽ thiết kế;
+ Hiểu và giải thích được tính chất, trạng thái làm việc của các kết cấu cơ bản và một số loại vật liệu thường dùng trong xây dựng;
+ Vận dụng được một số nội dung cơ bản của công tác trắc địa để đo đạc công trình;
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản và chuyên môn của các công việc của nghề Kỹ thuật xây dựng (đào móng, xây gạch, đá, trát, láng, lát, ốp, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cốp pha, giàn giáo, gia công lắp đặt cốt thép, thi công bê tông, lắp đặt các cấu kiện loại nhỏ, lắp đặt thiết bị vệ sinh, lắp đặt đường ống cấp, thoát nước trong nhà bả ma tít, sơn vôi ) nhằm phát huy sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động, tiết kiệm và hạ giá thành sản phẩm;
+ Nêu được quy trình thi công các công việc của nghề;
+ Nêu được ứng dụng một số thành tựu kỹ thuật - công nghệ, vật liệu mới ở một phạm vi nhất định vào thực tế nơi làm việc;
+ Tổ chức sản xuất và tìm kiếm việc làm;
+ Nêu được trình tự, phương pháp lập dự toán các công việc của nghề.
1.2.2. Kỹ năng:
+ Đọc được bản vẽ kỹ thuật và phát hiện được các lỗi thông thường của bản vẽ kỹ thuật;
+ Sử dụng được các loại máy, dụng cụ và một số thiết bị chuyên dùng trong nghề xây dựng;
+ Làm được được các công việc của nghề kỹ thuật xây dựng như: đào móng, xây gạch, xây đá, trát, láng, lát,ốp, gia công, lắp dựng và tháo dỡ cốp pha, giàn giáo, gia công lắp đặt cốt thép, thi công bê tông, lắp đặt các cấu kiện loại nhỏ, lắp đặt thiết bị vệ sinh, lắp đặt đường ống cấp, thoát nước trong nhà; bả mát tít, sơn vôi và một số công việc khác;
+ Làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm;
+ Tính được khối lượng, vật liệu, nhân công và tổ chức thi công các công việc của nghề;
+ Tính toán được một số bài toán đơn giản về khả năng chịu lực của nền đất và các loại kết cấu công trình;
+ Sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc thực tế của nghề và xử lý được những vấn đề phức tạp của nghề nảy sinh trong quá trình làm việc.
1.2.3. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng.
- Chính trị, pháp luật:
+ Hiểu được chủ trương chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước.
+ Hiểu được kiến thức về chủ nghĩa Mác - Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước và Luật lao động;
+ Hiểu được đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển xây dựng của địa phương, khu vực, vùng, miền;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp - Pháp luật;
+ Có hiểu biết về các quy định phòng chống tham nhũng.
- Đạo đức, tác phong công nghiệp:
+ Có phẩm chất đạo đức tốt, Năng lực tự chủ và trách nhiệm hợp tác với đồng nghiệp tích cực, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản xuất hoặc công ty kinh doanh về lĩnh vực Xây dựng;
+ Yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xã hội công nghiệp;
+ Có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc;
+ Luôn ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.
+ Có ý thức, trách nhiệm cao trong công tác phòng chống tham nhũng, lãm phí của công trong học tập, lao động sản xuất.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Đủ sức khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;
+ Hiểu được các phương pháp rèn luyện thể chất;
+ Hiểu được những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
+ Làm cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý, trực tiếp thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, thủy lợi, thủy điện;
+ Làm việc trong các cơ quan Hành chính địa phương, đơn vị sự nghiệp;
+ Tự tổ chức tổ/nhóm thợ thực hiện các công việc của nghề xây dựng;
+ Làm giáo viên thực hành trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp ..... 2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 33
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 122 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung /đại cương: 450 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2650 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 1197 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập: 1704 giờ; Kiểm tra: 199giờ
3. Nội dung chương trình:
MãMH, MĐ Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra
I. Các môn học chung
MH 01 Chính trị 5 90 60 24 6
MH 02 Pháp luật 1 30 22 6 2
MH 03 Giáo dục thể chất 2 60 4 52 4
MH 04 Giáo dục quốc phòng 4 75 36 36 3
MH 05 Tin học 3 75 17 54 4
MH 06 Ngoại ngữ 6 120 83 30 7
II Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
II.1 Môn học, mô đun cơ sở
MH 07 Vẽ kỹ thuật 4 90 45 38 7
MH 08 An toàn lao động 1 30 27 0 3
MH 09 Điện kỹ thuật 1 30 27 0 3
MH 10 Vật liệu xây dựng 1 30 27 0 3
MH 11 Máy xây dựng 2 45 30 11 4
MH 12 Khởi nghiệp kinh doanh 2 45 35 6 4
MH 13 Dự toán 2 45 21 20 4
MH 14 Cơ kỹ thuật 4 90 50 36 4
MH 15 Kết cấu công trình 2 60 35 18 7
MH 16 Nền móng 1 45 26 16 3
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn nghề
MĐ17 Đo đạc công trình 5 120 30 84 6
MĐ 18 Autocad 3 75 30 42 3
MĐ 19 Giác móng 2 55 17 32 6
MĐ 20 Xây, lát đá 1 40 16 21 3
MĐ 21 Xây gạch 13 320 81 218 21
MĐ 22 Lắp đặt cấu kiện loại nhỏ 3 80 20 54 6
MĐ 23 Trát, láng 14 350 84 237 29
MĐ 24 Lát, ốp 4 105 35 64 6
MĐ 25 Bả mát tít, sơn vôi 3 75 33 38 4
MĐ 26 Làm hoạ tiết trang trí 4 105 40 59 6
MĐ 27 Làm mái 2 60 16 41 3
MĐ 28 Lắp đặt thiết bị vệ sinh 3 75 29 40 6
MĐ 29 Ván khuôn, giàn giáo 5 110 46 56 8
MĐ 30 Cốt thép 5 110 53 49 8
MĐ 31 Hàn hồ quang 5 120 54 62 4
MĐ 32 Bê tông 4 100 48 48 4
MĐ 33 Thực tập sản xuất 5 240 20 212 8
Tổng cộng 122 3100 1197 1704 199
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐTB-ĐT ngày tháng năm 2017 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cơ điện – Xây dựng và Nông lâm Trung Bộ)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã nghề: 6510108
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
1. mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ sư thực hành nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi có trình độ cao đẳng, có kỹ năng nghề bậc 5 theo khung trình độ quốc gia, có năng lực hành nghề tương ứng với trình độ đào tạo; có đạo đức, sức khỏe; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ứng với môi trường làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lượng lao động; tạo điều kiện cho người học sau khi hoàn thành khóa học có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm, có thể làm công tác quản lý trong các cơ quan hành chính ở địa phương hoặc học liên thông lên trình độ cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1. Kiến thức
+ Hiểu và phân tích được cấu tạo của các bản vẽ thi công công trình thủy lợi;
+ Hiểu và giải thích được tính chất, trạng thái làm việc của các kết cấu cơ bản và một số loại vật liệu thường dùng trong xây dựng;
+ Hiểu được cấu tạo địa chất công trình, một số tính chất cơ lý của nền đất và tác dụng của thủy văn và thủy lực đối với công trình thủy lợi;
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản và chuyên môn của nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi (chuẩn bị thi công; thi công đào đắp đất đá; xử lý nền móng; gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo; gia công lắp đặt cốt thép; thi công bê tông; xây lát gạch, đá; lắp đặt các cấu kiện loại nhỏ; thi công tầng lọc ngược, khớp nối, khe lún; hoàn thiện bề mặt công trình) nhằm phát huy sang kiến, cải tiến kỹ thuật, nâng cao năng suất lao động, tiết kiệm vật liệu và hạ giá thành sản phẩm;
+ Vận dụng được một số nội dung cơ bản của công tác trắc địa để đo đạc công trình;
+ Trình bày được quy trình thi công các công việc của nghề
+ Nêu được quy trình lập dự toán một số hạng mục công trình cơ bản;
+ Nêu được ứng dụng một số thành tựu kỹ thuật – công nghệ, vật liệu mới ở một phạm vi nhất định vào thực tế nơi làm việc;
+ tổ chức sản xuất và tìm kiếm việc làm
1.2.2. Kỹ năng:
+ Đọc được các bản vẽ kỹ thuật;
+ Sử dụng được các loại máy, dụng cụ và một số thiết bị chuyên dùng trong nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi;
+ Làm được các công việc của nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi như: chuẩn bị thi công; thi công đào đắp đất đá; xử lý nền móng; gia công, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, giàn giáo; gia công lắp đặt cốt thép; thi công bê tông; xây lát gạch, đá; lắp đặt các cấu kiện loại nhỏ; thi công tầng lọc ngược, khớp nối, khe lún; hoàn thiện bề mặt công trình;
+ Có khả năng làm việc độc lập và tổ chức làm việc theo nhóm;
+ Tính được khối lượng, vật liệu, nhân công và tổ chức thi công các công việc của nghề
+ Tính toán được một số tác dụng cơ bản của thủy lực và thủy văn đối với công trình thủy lợi; một số bài toán đơn giản về khả năng chịu lực của nền đất và các loại kết cấu công trình;
+ Sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc thẹc tế của nghề và xử lý được những sai phạm thường gặp trong quá trình thi công;
1.2.3. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng.
- Chính trị, pháp luật:
+ Hiểu được chủ trương chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước.
+ Hiểu được kiến thức về chủ nghĩa Mác - Lê Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước và Luật lao động;
+ Hiểu được đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển xây dựng của địa phương, khu vực, vùng, miền;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp - Pháp luật;
+ Có hiểu biết về các quy định phòng chống tham nhũng.
- Đạo đức, tác phong công nghiệp:
+ Có phẩm chất đạo đức tốt, Năng lực tự chủ và trách nhiệm hợp tác với đồng nghiệp tích cực, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỷ mỷ chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản xuất hoặc công ty kinh doanh về lĩnh vực Xây dựng thủy lợi;
+ Yêu nghề, có ý thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xã hội công nghiệp;
+ Có thói quen lao động nghề nghiệp, sống lành mạnh phù hợp với phong tục, tập quán và truyền thống văn hóa dân tộc;
+ Luôn ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ đáp ứng nhu cầu của công việc.
+ Có ý thức, trách nhiệm cao trong công tác phòng chống tham nhũng, lãm phí của công trong học tập, lao động sản xuất.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Đủ sức khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;
+ Hiểu được các phương pháp rèn luyện thể chất;
+ Hiểu được những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng - An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
+ Làm cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý, trực tiếp thực hiện các công việc thuộc lĩnh vực xây dựng các công trình thủy lợi, thủy điện, dân dụng và công nghiệp;
+ Làm việc trong các cơ quan Hành chính địa phương, đơn vị sự nghiệp;
+ Tự tổ chức tổ/nhóm thợ thực hiện các công việc của nghề xây dựng thủy lợi;
+ Làm giáo viên thực hành trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các cơ sở có hoạt động giáo dục nghề nghiệp ....
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 42
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 117 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung /đại cương: 450 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2555 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 1043 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm, bài tập: 1776 giờ; Kiểm tra: 176giờ
3. Nội dung chương trình:
Mã MH, MĐ Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Thời gian đào tạo (giờ)
Tổng số Lý thuyết Thực hành Kiểm tra
I Các môn học chung/đại cương
MH 01 Chính trị 5 90 60 24 6
MH 02 Pháp luật 1 30 22 6 2
MH 03 Giáo dục thể chất 2 60 4 52 4
MH 04 Giáo dục quốc phòng 4 75 36 36 3
MH 05 Tin học 3 75 17 54 4
MH 06 Ngoại ngữ 6 120 83 30 7
II Các môn học, mô đun chuyên môn nghề
II.1 Môn học, mô đun cơ sở
MH 07 Vẽ kỹ thuật 1 4 75 46 23 6
MH 08 Vẽ kỹ thuật 2 1 15 5 8 2
MH 09 Cơ kỹ thuật 4 90 50 36 4
MH 10 Điện kỹ thuật 2 45 31 10 4
MH 11 Vật liệu xây dựng 3 45 38 4 3
MH 12 Khởi nghiệp kinh doanh 2 45 35 6 4
MH 13 Địa chất công trình 2 45 34 7 4
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn nghề
MĐ14 Autocad 3 75 30 42 3
MH 15 Nền móng 1 45 26 16 3
MH 16 Thủy văn - Thủy lực 2 45 36 3 6
MH 17 Công trình thuỷ lợi 3 60 38 18 4
MĐ 18 Đo đạc công trình 3 75 18 53 4
MH 19 Kết cấu công trình 2 60 35 18 7
MH 20 An toàn lao động 2 30 21 5 4
MH 21 Máy xây dựng 2 45 29 12 4
MH 22 Dự toán 1 2 60 34 23 3
MH 23 Dự toán 2 1 30 0 29 1
MĐ 24 Thi công đào, đắp đất, đá 1 2 40 7 25 8
MĐ 25 Thi công đào, đắp đất, đá 2 1 20 4 14 2
MĐ 26 Xử lý nền bằng thủ công 2 40 10 26 4
MĐ 27 Ván khuôn 1 3 75 20 51 4
MĐ 28 Ván khuôn 2 1 30 28 2
MĐ 29 Gia công lắp đặt cốt thép1 3 75 20 51 4
MĐ 30 Gia công lắp đặt cốt thép2 2 45 15 29 1
MĐ 31 Thi công bê tông 1 3 75 20 51 4
MĐ 32 Thi công bê tông 2 2 45 15 29 1
MĐ 33 Xây gạch 1 5 135 30 93 12
MĐ 34 Xây gạch 2 5 135 30 93 12
MĐ 35 Xây, lát đá 1 3 75 20 49 6
MĐ 36 Xây, lát đá 2 2 45 15 26 4
MĐ 37 Thi công TLN, KN và KL 3 75 20 49 6
MĐ 38 Hoàn thiện công trình 1 4 105 20 79 6
MĐ 39 Hoàn thiện công trình2 4 105 20 79 6
MH 40 Tổ chức thi công 2 45 15 29 1
MH 41 Quản lý và khai thác CTTL 2 45 35 7 3
MĐ 42 Thực tập tốt nghiệp 8 450 0 444 6
Tổng cộng 117 2995 1044 1767 184