Từ vựng LGBTQIA+

Tất cả người Điếc Việt Nam học từ vựng về thuật ngữ LGBTQIA+ bằng NNKH HCM giúp cộng đồng LGBT+ có thể lan tỏa đến cộng đồng người Điếc.

LGBTQIA+

Linh - LGBTQIA+ vocabulary-.mp4

Kiến thức cơ bản

words logo.mp4

Bản dạng giới

Nhận dạng/ cảm nhận chủ quan của một người về giới của bản thân họ.


Bản dạng giới: là một yếu tố trong tính dục, thể hiện qua cảm nhận về giới tính của mình là nam hay nữ.

Bản dạng giới không nhất thiết phải trùng với giới tính sinh học.

Bản dạng giới cũng độc lập với xu hướng tính dục, vì bản dạng giới liên quan tới việc một người nghĩ mình là ai, còn xu hướng tính dục liên quan tới việc một người bị hấp dẫn bởi ai.

what is gender.mp4

Người hợp giới

Người hợp giới: người xác định giới tính khi sinh ra dựa trên giới tính sinh học của cơ thể.

Hợp giới nữ: người được xác định là nữ giới khi sinh ra.

Hợp giới nam: người được xác định là nam giới khi sinh ra.

LGBTQIA+ Good12.mp4



what is cis logo.mp4



Chuyển giới

Chuyển giới: người xác định giới tính khác với giới tính sinh học được chỉ định khi sinh ra.

Chuyển giới nữ là người sinh ra là nam, nhận mình là nữ.


Chuyển gới nam là người sinh ra là nữ, nhận mình là nam.

LGBTQIA+ Good5.mp4



what is transgender.mp4



Phi nhị nguyên (giới)

Một người không xác định là nam hay nữ, mà là cả hai hoặc không.


LGBTQIA+ Good11.mp4



what is nb logo.mp4



Đa dạng giới

Một loại phi nhị nguyên đề cập đến một người không xác định là nam hay nữ và không muốn dán nhãn khác biệt hơn.

Genderqueer.mp4



what is genderqueer logo.mp4



Vô giới

Một loại phi nhị nguyên đề cập đến một người xác định không có giới tính.

agender.mp4



what is agender.mp4



Giới linh hoạt

Một loại phi nhị nguyên đề cập đến một người cảm thấy giống nam giới hơn vào một ngày nào đó và giống nữ giới hơn vào những ngày khác.

genderfluid.mp4



what is genderfluid.mp4



Thể hiện giới

Bao gồm hành vi, cách cư xử, sở thích và ngoại hình của một người được định hình là nữ tính, nam tính, trung tính hay khác.

Phụ thuộc vào bối cảnh văn hóa cụ thể

what is gender expression.mp4

Xu hướng tính dục

Sự hấp dẫn đối với người khác về tình cảm, tình dục hoặc một số yếu tố khác.

Thường định hình ở tuổi dậy thì.


Xu hướng tính dục: là một yếu tố trong tính dục, thể hiện bởi sự hấp dẫn có tính bền vững về tình cảm và / hoặc tình dục hướng tới người cùng giới, khác giới hay cả hai.

Từ đó có các xu hướng như đồng tính, dị tính, song tính,...

Xu hướng tính dục không nhất thiết trùng với hành vi tình dục.

Nhiều người hay dùng từ “ xu hướng tình dục” thay cho “ xu hướng tính dục” , nhưng tình dục chỉ là hành vi, còn tính dục bao gồm cả khía cạnh về tình cảm, cảm xúc , sự lãng mạn.

What is sexual orientaition 1_ xu hướng tính dục 1.mp4

Đồng tính nam

Nam giới bị thu hút bởi nam giới

LGBTQIA+ Good2.mp4



what is gay.mp4



Đồng tính nữ

Nữ giới bị thu hút bởi nữ giới

LGBTQIA+ Good3.mp4



what is lesbian.mp4



Song tính

Một người bị thu hút bởi người cùng giới và giới khác

LGBTQIA+ Good4.mp4



what is bisexual.mp4



Toàn tính

Một người bị thu hút bởi mọi người bất kể giới

LGBTQIA+ Good9.mp4



what is pansexual logo.mp4



Đa dạng tính dục

Q là Question chỉ những người đang tìm hiểu bản dạng bản thân hay cũng có nghĩa là Queer chỉ căn tính tính dục khác dị tính – người có cảm giác hấp dẫn tình cảm và tình dục với người khác giới; và/hoặc giới khác hợp giới – người có giới tính sinh học trùng với bạn dạng giới. Đôi khi, từ Queer được sử dụng do sự phức tập của giới với tính dục, hai yêu tố này có thể thay đổi theo thời gian và không nhất thiết mang tính nhị nguyên, như nam hoặc nữ, đồng tính hoặc dị tính


LGBTQIA+ Good6.mp4



what is queer logo.mp4



Đa tính

Bị thu hút với các giới khác nhau, nhưng theo những cách khác nhau.

Ví dụ: Bạn thích đàn ông nữ tính và phụ nữ nam tính, nhưng không thích phụ nữ nữ tính và đàn ông nam tính.


LGBTQIA+ Good10.mp4



what is polysexual.mp4



Vô tính

Một người không bị hấp dẫn về tình dục

Người vô tính không có hấp dẫn tình dục với người khác. Trong nhiều nghiên cứu, tài liệu,

“ người vô tính” thường được quy ước là bao hàm cả người bán tính và á tính. Do đó, khái niệm người vô tính thường được hiểu là người không có/ ít sự thu hút, hấp dẫn tình dục với người khác.

LGBTQIA+ Good8.mp4



what is asexual logo.mp4



Bán tính/ Bán vô tính

Một người hiếm khi bị hấp dẫn về tình dục

LGBTQIA+ Good13.mp4



what is graya logo.mp4



Á tính

Á tính là người có hấp dẫn tình dục khi có kết nối tình cảm lâu dài, gắn bó mật thiết với người mà họ yêu thương. Với họ, để xuất hiện hấp dẫn tình dục, thì trước đó họ đã có một khoảng thời gian khá dài để tìm hiểu đối phương, từ đó hình thành mối liên kết chặt chẽ nhất định và họ cảm thấy an toàn, gần gũi trong mối quan hệ đó. Người á tính vẫn cảm nhận mình thuộc cộng đồng vô tính.


LGBTQIA+ Good14.mp4



what is demi logo.mp4



Dị tính

Bị thu hút bởi một giới khác với giới của mình

Straight indiv new.mp4



what is straight.mp4



Hấp dẫn lãng mạn

Mối quan hệ lãng mạn: là sự thiết lập liên kết tình cảm trong bốn giai đoạn phổ biến của tình yêu là giai đoạn tìm hiểu, giai đoạn hẹn hò, chính thức xác nhận quan hệ yêu đương và kết hôn.

romantic relationship.mp4


Đồng ái

Thu hút lãng mạn bởi những người cùng giới

homoromantic.mp4



what is homoromantic logo.mp4



Song ái

Một người bị thu hút lãng mạn bởi những cùng giới của mình và khác giới.

biromantic.mp4



what is biromantic.mp4



Toàn ái

Một người bị thu hút lãng mạn bởi mọi người bất kể giới

Toàn ái_ panromantic_4.mp4



what is panromantic.mp4



Vô ái

Một người không có trải nghiệm sự hấp dẫn lãng mạn

LGBTQIA+ Good15.mp4



what is aro logo.mp4



Á tính

Một người chỉ trải nghiệm hấp dẫn lãng mạn sau khi đã hình thành liên kết cảm xúc thân mật.

demiromantic.mp4



what is demiromantic.mp4



Bán lãng mạn / Bán ái

Một người hiếm khi trải nghiệm hấp dẫn lãng mạn

Grayromantic.mp4



what is graya logo.mp4



Giới tính sinh học

  1. Gene (Nhiễm sắc thể giới tính)

  2. Bộ phận sinh học

  3. Cơ quan sinh sản

  4. Nội tiết tố sinh (estrogen & testosterone)

  5. Các đặc tính giới khác ( tuyến gấp, kinh nguyệt, sự tích mỡ/cơ, sự mọc lông…)


Liên giới tính ( Intersex): Người sinh ra với đặc điểm sinh học không điển hình là nam hay nữ.

What is bio sex.mp4

Liên giới tính

Người sinh ra với đặc điểm sinh học không điển hình là nam hay nữ.

Những đặc điểm giới tính này bao gồm cơ quan sinh dục, cơ quan sinh sản, hoóc-môn, bộ nhiễn sắc thể.

Là người có hai bộ phận sinh dục nam nữ tuy nhiên cũng có người liên giới tính có bộ phận sinh dục ngoài không khớp với cơ quan sinh dục bên trong và nhiễm sắc thể giới tính của họ.


LGBTQIA+ Good7.mp4



what is intersex logo.mp4



LGBTQIA+


straight - new.mp4