THÔNG BÁO
Về việc phân công Cán bộ, công chức UBND xã phụ trách
giải quyết thủ tục hành chính qua cổng dịch vụ công của tỉnh
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
Thực hiện Công văn số 657/UBND-VP và 26/5/2021 của UBND huyện Phù Cát về việc thực hiện nghiêm quy trình tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính trên phần mềm Một cửa điện tử.
UBND xã Cát Chánh thông báo phân công cán bộ, công chức UBND xã phụ trách giải quyết thủ tục hành chính qua cổng dịch vụ công của tỉnh (dichvucong.binhdinh.gov.vn) cụ thể như sau:
(Theo Phụ lục đính kèm)
Trên đây là thông báo của UBND xã Cát Chánh về việc phân công cán bộ, công chức UBND xã phụ trách giải quyết thủ tục hành chính qua cổng dịch vụ công của tỉnh (dichvucong.binhdinh.gov.vn), đề nghị tất cả Cán bộ, công chức có tên trong danh sách phân công chủ động thực hiện nghiêm túc theo quy định về giải quyết thủ tục hành chính./.
Nơi nhận:
- UBND huyện;
- Văn phòng HĐND&UBND huyện;
- TT Đảng ủy, TT HĐND xã;
- TT UBND xã;
- UBMTTQVN xã;
- Công chức, Người lao động xã;
- Lưu: VT.
PHÂN CÔNG CÁN BỘ VÀ CÔNG CHỨC UBND XÃ
TRỰC TIẾP GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRÊN PHẦN MỀM MỘT CỬA ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Thông báo số 22/TB-UBND, ngày 28 tháng 5 năm 2021 của UBND xã)
STT
Mã thủ tục hành chính
Tên thủ tục hành chính
Mức độ DVC
Lĩnh vực
Lãnh đạo ký duyệt
Chuyên viên trực tiếp xử lý
1
BTXH2343_X06
Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp, gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Mức độ 2
Bảo Trợ Xã Hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
2
BTXH2343_X05
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng
Mức độ 2
Bảo Trợ Xã Hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
3
BTXH2343_X04
Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc
Mức độ 2
Bảo Trợ Xã Hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
4
2.000355.000.00.00.H08
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
Mức độ 2
Bảo Trợ Xã Hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
5
1.001776.000.00.00.H08_X
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
Mức độ 2
Bảo Trợ Xã Hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
6
1.001758.000.00.00.H08_X
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Mức độ 2
Bảo Trợ Xã Hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
7
1.001753.000.00.00.H08_X
Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
Mức độ 2
Bảo Trợ Xã Hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
8
1.001731.000.00.00.H08_X
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
Mức độ 2
Bảo Trợ Xã Hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
9
1.001699.000.00.00.H08
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
Mức độ 2
Bảo Trợ Xã Hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
10
1.001653.000.00.00.H08
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
Mức độ 2
Bảo Trợ Xã Hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
11
1.005364.000.00.00.H08
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
Mức độ 2
Dân số
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
12
2.001810.000.00.00.H08_X
giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
Mức độ 2
Giáo dục và Đào tạo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
13
1.004492.000.00.00.H08_X
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Mức độ 2
Giáo dục và Đào tạo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
14
1.004485.000.00.00.H08_X
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
Mức độ 2
Giáo dục và Đào tạo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
15
1.004443.000.00.00.H08
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
Mức độ 2
Giáo dục và Đào tạo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
16
1.004441.000.00.00.H08
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
Mức độ 2
Giáo dục và Đào tạo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
17
1.006779.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
Mức độ 3
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
18
1.003057.000.00.00.H08_X
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
Mức độ 3
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
19
1.002271.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần
Mức độ 3
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
20
1.001257.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Mức độ 3
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
21
2.002308.000.00.00.H08_X
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
22
2.002307.000.00.00.H08_X
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
23
2.001382.000.00.00.H08
Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
24
1.005387.000.00.00.H08_X
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
25
1.004964.000.00.00.H08_X
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
26
1.003423.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
27
1.003351.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
28
1.003337.000.00.00.H08
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
29
1.002745.000.00.00.H08_X
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
30
1.002741.000.00.00.H08_X
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
31
1.002738.000.00.00.H08_X
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
32
1.002519.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
33
1.002440.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
34
1.002429.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
35
1.002410.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
36
1.002363.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
37
1.002305.000.00.00.H08_X
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
38
1.002252.000.00.00.H08_X
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần
Mức độ 2
Người Có Công
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
39
2.001661.000.00.00.H08_X
Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
Mức độ 2
Phòng, chống tệ nạn xã hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
40
1.003521.000.00.00.H08
Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng
Mức độ 2
Phòng, chống tệ nạn xã hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
41
1.000132.000.00.00.H08
Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
Mức độ 2
Phòng, chống tệ nạn xã hội
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
42
2.000794.000.00.00.H08
Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
Mức độ 2
Thể dục thể thao
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
43
1.008903.000.00.00.H08
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
Mức độ 2
Thư viện
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
44
1.008902.000.00.00.H08
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
Mức độ 2
Thư viện
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
45
1.008901.000.00.00.H08
Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
Mức độ 2
Thư viện
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
46
2.001947.000.00.00.H08
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
Mức độ 2
Trẻ em
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
47
2.001944.000.00.00.H08
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Mức độ 2
Trẻ em
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
48
1.004946.000.00.00.H08_X
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
Mức độ 2
Trẻ em
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
49
1.004944.000.00.00.H08_X
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
Mức độ 2
Trẻ em
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
50
1.004941.000.00.00.H08
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
Mức độ 2
Trẻ em
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
51
T-BDI-282194-TT
Công nhận gia đình văn hóa
Mức độ 2
Văn hóa cơ sở
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
52
1.003622.000.00.00.H08
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
Mức độ 2
Văn hóa cơ sở
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
53
1.001120.000.00.00.H08
Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
Mức độ 2
Văn hóa cơ sở
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
54
1.000954.000.00.00.H08
Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
Mức độ 2
Văn hóa cơ sở
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
55
1.008364.000.00.00.H08_X
Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19
Mức độ 2
Việc làm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
56
1.008363.000.00.00.H08_X
Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp
Mức độ 2
Việc làm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
57
1.008362.000.00.00.H08_X
Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19
Mức độ 2
Việc làm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Bùi Thụy Thúy Kiều
58
2.000346.000.00.00.H08
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
Mức độ 2
Thi đua, khen thưởng
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Đinh Tấn Vinh
59
2.000337.000.00.00.H08
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
Mức độ 2
Thi đua, khen thưởng
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Đinh Tấn Vinh
60
2.000305.000.00.00.H08
Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
Mức độ 2
Thi đua, khen thưởng
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Đinh Tấn Vinh
61
1.000775.000.00.00.H08
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
Mức độ 2
Thi đua, khen thưởng
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Đinh Tấn Vinh
62
1.000748.000.00.00.H08
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình
Mức độ 2
Thi đua, khen thưởng
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Đinh Tấn Vinh
63
2.000465.000.00.00.H08_X
Thẩm định thành lập thôn mới, tổ dân phố mới
Mức độ 2
Xây dựng chính quyền
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Đinh Tấn Vinh
64
1.005426.000.00.00.H08
Quyết định thanh lý tài sản công (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã)
Mức độ 2
Quản lý công sản
Đinh Hữu
Nguyễn Minh Bính
65
1.005418.000.00.00.H08_X
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công
Mức độ 2
Quản lý công sản
Đinh Hữu
Nguyễn Minh Bính
66
1.005416.000.00.00.H08_X
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư
Mức độ 2
Quản lý công sản
Đinh Hữu
Nguyễn Minh Bính
67
1.002666.000.00.00.H08_X
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan tổ chức, đơn vị (thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp xã)
Mức độ 2
Quản lý công sản
Đinh Hữu
Nguyễn Minh Bính
68
2.000908.000.00.00.H08_X
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
Mức độ 3
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
69
2.001406.000.00.00.H08
Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Mức độ 2
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
70
2.001035.000.00.00.H08
Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Mức độ 2
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
71
2.001019.000.00.00.H08
Thủ tục chứng thực di chúc
Mức độ 2
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
72
2.001016.000.00.00.H08
Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
Mức độ 2
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
73
2.001009.000.00.00.H08
Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
Mức độ 2
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
74
2.000942.000.00.00.H08_X
Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
Mức độ 2
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
75
2.000927.000.00.00.H08_X
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
Mức độ 2
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
76
2.000913.000.00.00.H08_X
Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
Mức độ 2
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
77
2.000884.000.00.00.H08_X
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
Mức độ 2
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
78
2.000815.000.00.00.H08_X
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
Mức độ 2
Chứng thực
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
79
2.000801.000.00.00.H08_X
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Mức độ 2
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
80
1.004583.000.00.00.H08_X
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Mức độ 2
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
81
1.004550.000.00.00.H08_X
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai
Mức độ 2
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
82
1.003862.000.00.00.H08_X
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
Mức độ 2
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
83
1.003688.000.00.00.H08_X
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
Mức độ 2
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
84
1.003625.000.00.00.H08_X
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
Mức độ 2
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
85
1.003046.000.00.00.H08_X
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
Mức độ 2
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
86
1.001696.000.00.00.H08_X
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
Mức độ 2
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
87
1.000655.000.00.00.H08_X
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
Mức độ 2
Đăng ký biện pháp bảo đảm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
88
2.002080.000.00.00.H08
Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
Mức độ 2
Hòa giải cơ sở
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
89
2.000979.000.00.00.H08
Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
Mức độ 2
Hòa giải cơ sở
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
90
2.000373.000.00.00.H08
Thủ tục công nhận hòa giải viên
Mức độ 2
Hòa giải cơ sở
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
91
2.000350.000.00.00.H08
Thủ tục thôi làm hòa giải viên
Mức độ 2
Hòa giải cơ sở
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
92
2.000333.000.00.00.H08
Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
Mức độ 2
Hòa giải cơ sở
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
93
2.001023.000.00.00.H08
Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Mức độ 3
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
94
2.000986.000.00.00.H08
Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
Mức độ 3
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
95
1.004884.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký lại khai sinh
Mức độ 3
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
96
1.004873.000.00.00.H08
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
Mức độ 3
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
97
1.004772.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
Mức độ 3
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
98
1.001193.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký khai sinh
Mức độ 3
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
99
1.000656.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký khai tử
Mức độ 3
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
100
2.000635.000.00.00.H08_X
Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
101
1.005461.000.00.00.H08
Đăng ký lại khai tử
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
102
1.004859.000.00.00.H08
Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
103
1.004845.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
104
1.004837.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký giám hộ
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
105
1.004746.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký lại kết hôn
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
106
1.003583.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
107
1.001022.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
108
1.000894.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký kết hôn
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
109
1.000689.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
110
1.000593.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
111
1.000419.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
Mức độ 2
Hộ tịch
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
112
2.001263.000.00.00.H08
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
Mức độ 2
Nuôi con nuôi
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
113
2.001255.000.00.00.H08
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
Mức độ 2
Nuôi con nuôi
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Nguyễn Thanh Hải
114
1.003554.000.00.00.H08
Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)
Mức độ 2
Đất đai
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Phan Đình Cảnh
115
1.009350
Gia hạn Giấy phép sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường (cấp xã)
Mức độ 2
Hạ tầng kỹ thuật
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Phan Đình Cảnh
116
1.009349
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần vỉa hè, lòng đường cho các hoạt động phục vụ thi công xây dựng, sửa chữa công trình
Mức độ 2
Hạ tầng kỹ thuật
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Phan Đình Cảnh
117
2.000206.000.00.00.H08
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
Mức độ 2
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
118
2.000184.000.00.00.H08
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
Mức độ 2
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
119
1.005412.000.00.00.H08
Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp
Mức độ 2
Bảo hiểm
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
120
1.003327.000.00.00.H08
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
Mức độ 2
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
121
1.003319.000.00.00.H08
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
Mức độ 2
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
122
1.003281.000.00.00.H08
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
Mức độ 2
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
123
1.004082.000.00.00.H08
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
Mức độ 2
Môi trường
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
124
1.003596.000.00.00.H08
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
Mức độ 2
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
125
2.002163.000.00.00.H08
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
Mức độ 2
Phòng, chống thiên tai
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
126
2.002162.000.00.00.H08
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
Mức độ 2
Phòng, chống thiên tai
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
127
2.002161.000.00.00.H08
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
Mức độ 2
Phòng, chống thiên tai
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
128
2.002228.000.00.00.H08
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
Mức độ 2
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
129
2.002227.000.00.00.H08
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
Mức độ 2
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
130
2.002226.000.00.00.H08
Thông báo thành lập tổ hợp tác
Mức độ 2
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
131
1.008603.000.00.00.H08_X
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
Mức độ 2
Thuế
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
132
2.001621.000.00.00.H08
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
Mức độ 2
Thủy lợi
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
133
1.003446.000.00.00.H08
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Mức độ 2
Thủy lợi
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
134
1.003440.000.00.00.H08
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
Mức độ 2
Thủy lợi
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
135
1.008004.000.00.00.H08
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
Mức độ 2
Trồng Trọt
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Tô Anh Tuấn
136
2.000509.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng
Mức độ 2
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Võ Kế Tho
137
1.001167.000.00.00.H08
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
Mức độ 2
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Võ Kế Tho
138
1.001156.000.00.00.H08
Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mức độ 2
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Võ Kế Tho
139
1.001109.000.00.00.H08
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác
Mức độ 2
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Võ Kế Tho
140
1.001098.000.00.00.H08
Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã
Mức độ 2
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Võ Kế Tho
141
1.001090.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mức độ 2
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Võ Kế Tho
142
1.001085.000.00.00.H08
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Mức độ 2
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Võ Kế Tho
143
1.001078.000.00.00.H08
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã
Mức độ 2
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Võ Kế Tho
144
1.001055.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung
Mức độ 2
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Võ Kế Tho
145
1.001028.000.00.00.H08
Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng
Mức độ 2
Tín ngưỡng, tôn giáo
Đinh Hữu/ Lương Ngọc Tấn
Võ Kế Tho
QUYẾT ĐỊNH
Công khai Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4659/QĐ-UBND, ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 3594/QĐ-UBND, ngày 24/12/2019 của UBND huyện về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp huyện, Bộ phận Một cửa cấp xã trên địa bàn huyện;
Xét đề nghị của Văn phòng – Thống kê xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai kèm theo Quyết định này Danh mục 95 thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa và Danh mục 51 thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa cấp xã (có Phụ lục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Công chức thuộc UBND các xã:
a) Có trách nhiệm tổ chức công khai và thực hiện quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và các quy định có liên quan của pháp luật hiện hành đảm bảo đầy đủ, thống nhất theo các Danh mục thủ tục hành chính được công khai tại Điều 1 Quyết định này.
b) Căn cứ các Danh mục thủ tục hành chính được công khai tại Điều 1 Quyết định này, tiến hành rà soát, cập nhật và tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
c) Chủ trì, phối hợp chặt chẽ với Văn phòng – thống kê xã thường xuyên rà soát, cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ theo quy định đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành, lĩnh vực mình phụ trách nhằm đảm bảo Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông hiện hành đảm bảo tính chuẩn hóa, làm cơ sở cho việc thực hiện thống nhất và đồng bộ.
2. Văn phòng – thống kê xã có trách nhiệm:
Theo dõi, kiểm tra, đôn đốc, hướng dẫn, đánh giá và tổng hợp, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã hình hình tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này của công chức xã. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, UBND huyện thường xuyên cập nhật, quản lý tốt các Danh mục thủ tục hành chính được công khai tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Văn phòng – thống kê xã, Công chức UBND xã, Trưởng Bộ phận TN&TKQ xã và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- UBND huyện (báo cáo);
- VP HĐND&UBND huyện;
- Phòng Nội vụ, Phòng VH-TT;
- TTHU, TT.HĐND xã;
- CT, PCT UBND xã;
- Bộ phận TN&TKQ xã;
- Đài TT xã;
- Lưu: VT, VP.
CHỦ TỊCH
Võ Thành Hải
Phụ lục I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA VĂN PHÒNG – THỐNG KÊ XÃ (19 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch UBND xã)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA CẤP XÃ (19 TTHC)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG: Không
Phụ lục II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA ĐỊA CHÍNH-NN-XD&MT XÃ (16 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch UBND xã)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (11 TTHC)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (05 TTHC)
Phụ lục III
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA VĂN HÓA-XÃ HỘI XÃ (55 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch UBND xã)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (25 TTHC)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG: (30 TTHC)
Phụ lục IV
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH VỚI UBND HUYỆN, UBND XÃ (VĂN HÓA-XÃ HỘI) (04 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch UBND xã)
Phụ lục V
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA TƯ PHÁP-HỘ TỊCH (52 TTHC)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của Chủ tịch UBND xã)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA (40 TTHC)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (12 TTHC)