Xe tải Howo Max TX 2 chân 8 tấn thùng dài

Xe tải Howo Max TX 2 chân 8 tấn 4x2 thùng dài là phiên bản cao cấp xe tải và mới nhất của Sinotruk đáp ứng nhu cầu cho thị trường Việt Nam và các nước châu Á, tối ưu công năng chuyên chở hàng hóa tải trọng 8.5 tấn và 9.5 tấn và thích nghi tốt với địa hình địa lý. Đặc biệt là Howo Max TX 2 chân 8 tấn 4x2 sở hữu những đặc tính kỹ thuật hàng đầu thế giới của Đức khi được trang bị động cơ MAN tiểu chuẩn châu Âu (Euro5), cầu chủ động của MAN dẫn đầu xu hướng sử dụng cho xe tải 2 chân 4x2 thế hệ mới.

Đặc biệt, Ô tô Phú Mẫn là đơn vị nhập khẩu trực tiếp xe tải Howo Max 2023 nên giá thành vô cùng hợp tý cho Quý khách hàng đầu tư.

Xe tải How 2 chân 4x2 8 tấn là dòng xe tải có mẫu mã vô cùng bắt mắt, sang trọng, hệ thống lưới tản nhiệt rộng giúp xe giảm cản sức gió khi di chuyển và làm mát động cơ nhanh chóng. Ở giữa mặt galăng là Logo Howo sáng bóng, hệ thống đèn halogen cỡ lớn, góc chiếu sáng rộng tăng khả năng tầm nhìn cho các bác tài di chuyển trong mọi điều kiện thời tiết.

Xe tải Howo Max Tx 2 chân 4x2 có tải trọng 8 – 9 tấn chuyên chở hàng hoá đường dài. Với thiết kế thùng dài đến 9,8 mét giúp việc chuyên chở hàng thêm đa dạng.

Xe tải Howo Max TX 8 tấn thùng dài mang thiết kế hoàn toàn mới với Cabin TX độc quyền mẫu mã của Sinotruk 3 chỗ ngồi và 01 giường nằm, không gian bên trong rộng rãi, được cách âm cách nhiệt tiêu chuẩn như xe du lịch. Thiết bị nội thất đồng bộ chính hãng công nghệ cao với đầy đủa thiết bị điều khiển xe, thiết bị thông tin, giải trí được kết nối trong và kết nối ngoài hoàn thiện, tương thích với tất cả các thiết bị thông minh.

Xe tải Howo 8 tấn thùng dài sử dụng động cơ MAN MC07.24.5-50, 6 máy khỏe khoắn với công suất 240Hp, tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ, tính kinh tế cao.

Lượng nhiên liệu tiêu hao: 15 lít /100km tiết kiệm đến 5% nhiên liệu. Tuổi thọ động cơ lên tới 1.5 triệu km. Được trang bị hệ thống van EVB. EVB là một loại thiết bị giảm tốc xe thay cho thiết bị phanh. Phanh chân là cách duy nhất để dừng xe hoàn toàn.

LOẠI XE

- Loại phương tiện : ô tô sát xi có buồng lái

- Nhãn hiệu: CNHTC

- Mã kiểu loại: ZZ5187XXYK711GE1

- Công thức bánh xe: 4x2

KHỐI LƯỢNG

- Khối lượng bản than chassi/xe mui bạt (kg): 5900

- Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg): -

- Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất/cho phép lớn nhất(kg): 18000/16000

- Khối lượng kéo theo TK lớn nhất/cho phép lớn nhất(Kg): -

- Số người cho phép chở, kể cả người lái(người): 02 người (130 kg)

KÍCH THƯỚC

- Kích thước bao chassi/xe mui bạt: dài x rộng x cao (mm): 11750x2500x3850

- Kích thước long thùng xe/bao ngoài xi téc (mm): dự kiến 9m8

- Khoảng cách trục (mm): 7100

- Vết bánh xe trước (mm): 1960

- Vết bánh xe sau (mm): 1860

ĐỘNG CƠ

- Ký hiệu, loại động cơ: MC07.24-50 (240Hp) 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hang, có tang áp

- Loại nhiên liệu: Diesel

- Thể tích làm việc (cm3): 6870

- Công suất lớn nhất của động cơ/ tốc độ quay(Kw/rpm): 176/2300 vòng/phút

- Tiêu chuẩn khí thải: Euro5

HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG

- Loại/dẫn động ly hợp: ma sát/ thủy lực trợ lực khí nén

- Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số: HW95508STC/Cơ khí/ 08 tiến-02 lùi/ cơ khí

- Vị trí cầu chủ động: trục 2

- Cầu trước: VGD60 -6.5 tấn

- Cầu sau: cầu láp MAN MCJ09BG, tỷ số truyền 4.63

- Lốp: 10.00R20, lốp bố thép

HỆ THỐNG TREO

- Hệ thống treo trước: loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 7 lá

- Hệ thống treo sau: loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, số lá nhíp 7+3 lá

HỆ THỐNG LÁI

- Ký hiệu: Sinotruk

- Loại cơ cấu lái: trục vít – ê cu bi

- Trợ lực: cơ khí trợ lực thủy lực

HỆ THỐNG PHANH

- Hệ thống phanh chính: khí nén

- Loại cơ cấu phanh: tang trống

CABIN

- Cabin: NX, đầu thấp, có 1 giường nằm, có mui lướt gió cabin

- Loại than xe: khung xe chịu lực, ca bin lật

- Loại dây đai an toàn cho người lái: dây đai 3 điểm

THÔNG SỐ KHÁC

- Màu sắc: màu sắc tùy chọn ( xanh/nâu )

- Loại ắc quy/ điện áp-dung lượng: chì Axit/ắc quy 2 x 12V/165ah

- Dung tích thùng dầu: 300L làm bằng hợp kim nhôm, có nắp bảo vệ thùng dầu

- Tiêu hao nhiên liệu: (lít/100km): tùy theo cung đường và tải trọng