12/4/2016 chương trình đào tạo theo tín chỉ
Khoa Ngữ Văn Trung Quốc
CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC VÀ TỰ CHỌN THEO CHẾ ĐỘ TÍN CHỈ
Học kỳ
Mã môn học
Tên môn học
Tín chỉ
Số tiết
Ghi chú
Tổng cộng
Lý thuyết
Thực hành
I (4)
16 TC
TQ101
TQ104
TQ103
TQ106
TQ114
TQ111
Ngữ pháp sơ cấp 1
Dịch sơ cấp 1
Ngữ pháp-Dịch sơ cấp 2
Nghe sơ cấp 1
Khẩu ngữ sơ cấp 1
Chỉnh âm
Hán tự 1
3
3
4
2
2
2
2
2
2
3
2
2
12
1
1
1
1
60
60
75
30
45
30
30
Tự chọn
Tự chọn
II (5)
20 TC
TQ301
TQ302
TQ120
TQ121
TQ124
TQ112
Ngữ pháp-Dịch sơ cấp 3
Ngữ pháp trung cấp 1
Dịch trung cấp 1
Nghe sơ cấp 2
Khẩu ngữ sơ cấp 2
Đọc hiểu sơ cấp
Giao tiếp sơ cấp
4
3
3
2
2
2
2
4
2
2
2
2
2
2
1
1
60
60
60
30
30
30
30
Tự chọn
III (6)
16 TC
TQ243
TQ244
TQ303
TQ305
TQ304
TQ471
Ngữ pháp trung cấp 2
Dịch trung cấp 2
Nghe trung cấp 1
Khẩu ngữ trung cấp 1
Đọc hiểu trung cấp
Tiếng Hán văn phòng
(Hoặc tiếng Hán thương mạị)
3
3
3
1
2
4
2
2
3
1
4
1
1
1
1
60
60
45
30
45
60
Tự chọn
IV
(7)
17 TC
TQ240
TQ241
TQ2412
TQ308
TQ361
Ngữ pháp cao cấp 1
Dịch cao cấp 1
Nghe trung cấp 2
Khẩu ngữ trung cấp 2
Kỹ năng viết 1
Phân tích lỗi NP thường gặp
Đọc báo Trung Quốc
3
3
2
2
2
3
2
2
2
2
2
1
2
1
1
1
1
1
1
60
60
30
30
45
60
45
Tự chọn
Tự chọn
V
(8)
21
TC
TQ352
TQ247
TQ351
Ngữ pháp cao cấp 2
Dịch cao cấp 2
Chuyên đề phiên dịch
Chuyên đề biên dịch
Nghe nhìn nâng cao
Văn ngôn
Tiếng Hán du lịch - K.sạn
4
4
3
3
2
2
3
4
4
3
3
2
2
3
60
60
45
45
30
30
45
Tự chọn
Tổng cộng có 90 tín chỉ cho môn bắt buộc và tự chọn