TN1 - Biến và kiểu dữ liệu
- Q1. Kết quả hiển thị của đoạn mã giả sau là gì?
- BEGIN
- INPUT A, B
- C = A+ B
- DISPLAY 'C'
- END
- Q2. Kết quả gì sẽ xảy ra?
- char gender;
- gender = M;
- Q3. Phạm vi các số thuộc kiểu unsigned short int là bao nhiêu?
- Q4. Tìm các khai báo sai trong các câu khai báo biến sau:
- a. int num, X, database_open=0;
- b. double _var1, Var1;
- c. long n, char, c;
- d. int i=’C’, j=2;
- e. Char y,x;
- f. int x;y;
- g. unsigned long 1xy;
- h. unsigned char_1
- Q5.Cho biết các hằng sau đây thuộc kiểu dữ liệu nào?
- a. -12
- b. 4.5
- c. 120000
- d. ‘1’
- e. ‘}’
- f. 54
- f. _tich2so
- Q6.Làm thế nào để viết chú thích trong C?
- a) /* Chú thích */ b) REM Chú thích
- c) // Chú thích d) -- Chú thích
- Q7. Chỉ thị nào sau đây là đúng khi dùng để khai báo một biến ký tự có tên là letter?
- a) letter := char
- b) char letter
- c) letter char
- d) character letter
- Q8. Chỉ thị nào sau đây là đúng khi khai báo một hằng số có tên là TRUE và giá trị là 1?
- a) int TRUE = 1
- b) #define TRUE = 1
- c) #define TRUE 1;
- d) #define TRUE 1
- Q9. Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc gán giá trị của biến number1 cho biến total?
- a) total := number1
- b) number1 = total
- c) total = number1
- d) number1 := total
- Q10.Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra giá trị của biến ký tự có tên letter?
- a) printf(letter)
- b) print(“%c”,letter)
- c) printf(“%d”,letter)
- d) printf(“%c”,&letter)
- Q11. Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc đọc giá trị cho biến nguyên i từ bàn phím?
- a) scanf(“%d”,&i)
- b) scanf(“%s”,&i)
- c) scanf(“%d”,*i)
- d) scanf(i)
- Q12. Câu lệnh nào sau đây là đúng để thực hiện việc in ra giá trị của biến thực discount?
- a) printf(“%s”,discount)
- b) print(‘discount’)
- c) printf(“%f”,discount)
- d) printf(“%f”,&discount)
- Q13. Hằng giá trị -23.454E-3 tương ứng với giá trị nào sau đây
- a. 23454 b. -23454 c. 0.023454 d. -0.023454
- Q14. Chọn những phát biểu sai cho khái niệm biến
- a. Thay thế cho việc phải thao tác trực tiếp với địa chỉ ô nhớ
- b. Biến được sử dụng mà không cần khai báo
- c. Loại dữ liệu lưu trong biến được xác định thông qua kiểu dữ liệu khai báo của nó
- d. Biến có thể sử dụng lại nhiều lần trong các phép toán
- e. Tên biến không được viết hoa
- Q15. Chọn những phát biểu đúng cho khái niệm hằng
- a. Là một thành phần lưu giá trị có thể thay đổi được
- b. Có thể gán tên cho giá trị hằng
- c. Có bao nhiêu kiểu dữ liệu thì có bấy nhiêu kiểu hằng
- d. Không thể sử dụng được nhiều lần trong nhiều phép toán
- Q16. Những lựa chọn nào không phải là kiểu dữ liệu cơ bản của C
- a. int b. float c. void
- d. record e. char f. bool
- Q17.
- Có khối lệnh sau
- int n = 3, m =100;
- float f;
- f = m/n;
- Cho biết kết quả f là gì
- a. 33 b. 33.3333 c. 33.333333
- Q18.Kiểu dữ liệu nào dưới đây được dùng để chứa một số điện thoại có 7 số ?
- a) int b) float c) unsigned int d) long int