GIỚI THIỆU KCN MỸ PHƯỚC 2
Khu Công Nghiệp & Đô Thị Mỹ Phước 2
Với diện tích lên đến 800ha, khu vực phát triển nhiều về công nghiệp, dịch vụ hoàn chỉnh và đa phần đã hoàn thành. Nằm trong khu vực tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam, cách TP. Hồ Chí Minh 45 Km và thị xã Thủ Dầu Một 14 Km về phía Bắc, KCN MP có một vị trí địa lý tiện lợi.
Chi tiết dự án
Tỉnh thành:Bình Dương
Quận huyện:Bến Cát,
Phường xã:Tân Thới Hòa,Mỹ Phước
Địa chỉ:Xã Tân Thới Hòa,Mỹ Phước, huyện Bến Cát, Bình Dương
Quy mô:800 ha
Tổng mức đầu tư:N/A
Khởi công:2005
Dự kiến hoàn thành:
Chủ đầu tư:TCT Đầu Tư Phát Triển Công Nghiệp – Becamex IDC,
Đơn vị tư vấn:
Đơn vị thi công:
Ghi chú về tiến độ dự án:Đã hoàn thành.
Thông tin giá tham khảo:
Khu Công Nghiệp & Đô Thị Mỹ Phước
Cơ sở pháp lý :
-Quyết định thành lập số : 222/QĐ-CT ngày 20/01/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương.
-QĐ phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số : 1764/QĐ-BTNMT ngày 07/12/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Vị trí :
– Vị trí địa lý: Xã Thới Hòa, xã Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
Nằm trong khu vực tứ giác kinh tế trọng điểm phía Nam (Tp. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Bà Rịa-Vũng tàu, Long An, Bình Phứơc, Tây Ninh và Đồng Nai), cách TP. Hồ Chí Minh 45 Km và thị xã Thủ Dầu Một 14 Km về phía Bắc, KCN MP có một vị trí địa lý tiện lợi với các ưu điểm :
+ Cận với cảng biển, sân bay quốc tế, các trung tâm dịch vụ thương mại tại Tp. Hồ Chí Minh (60 phút đi xe), cách Tân Cảng 32 km, cụm cảng Sài Gòn, VICT, ICD Phước Long 42 Km và cách sân bay Tân Sân Nhất 42 Km.
+ Tiếp giáp với Quốc lộ 13 đã được nâng cấp và mở rộng 06 làn xe là tuyến đường huyết mạch giao thông chính nối liền với các Tỉnh lân cận cũng như tỏa đi các trục giao thông chính của cả nước.
+ Nằm tại giao điểm của 02 đơn vị hành chính quan trọng của Tỉnh Bình Dương: Thị xã Thủ Dầu Một và Huyện Bến Cát (Bán kính 14 Km). Đặc điểm dân cư có khoảng 200.000 người ở tuổi lao động và có từ 5000 – 7.000 học sinh tốt nghiệp PTTH hàng năm. Ban Quản Lý KCN đảm bảo giới thiệu, cung cấp cũng như tạo mọi điều kiện thuận lợi để công ty có thể tuyển dụng một lực lượng lao động tốt nhất phục vụ cho nhu cầu sản xuất của doanh nghiệp.
+ Đặc điểm điều kiện đất nền cứng (Không cần gia cố nền móng), độ cao 30-35 m so với mực nước biển sẽ giúp nhà đầu tư tiết kiệm khoảng 30% chi phi xây dựng.
Quy mô :
Tổng diện tích là 800 ha
Phát triển dịch vụ: 323 ha
Phát triển công nghiệp 477 ha
Khu vực phát triển nhiều về công nghiệp, dịch vụ hoàn chỉnh và đa phần đã hoàn thành
– Tổng diện tích: 477,3899 ha
– Hiện trạng KCN:
Đầu tư CSHT đến tháng 9/2008:
* Tổng vốn đầu tư CSHT được duyệt: 440.600 triệu VNĐ.
* Tổng vốn đầu tư cơ sở hạ tầng: 435.856 triệu VNĐ, đạt 99 %.
– San lắp mặt bằng, giải tỏa, đền bù: 194.006 triệu VNĐ, đạt 104%.
– Giao thông: 83.268 triệu VNĐ, đạt 100 %.
– Cấp điện: 4.451 triệu VNĐ, đạt 100 %.
– Thoát nước mưa: 39.028 triệu VNĐ, đạt 100 %.
– Cấp nước: 7.790 triệu VNĐ, đạt 779 %.
– Cây xanh: 7.790 triệu VNĐ, đạt 95 %.
– Xử lý nước thải: 43.694 triệu VNĐ, đạt 90 %.
– Chi phí khác: 55.830 triệu VNĐ, đạt 80 %.
– Thu hút đầu tư: Đã cho thuê đất: 334,78ha/332,97ha, đạt tỉ lệ: 100,54 %.
– Tính chất ngành nghề: khu công nghiệp hỗn hợp
+ Đô thị – Tiện ích – Dịch vụ :
Bệnh Viện Đa Khoa Mỹ Phước
Địa chỉ: Đường TC3, KCN Mỹ Phước 2, Bến Cát, Bình Dương
Quy mô: 500 giường bệnh. Tổng số cán bộ, công nhân viên hiện tại là 130 người, dự kiến sau khi hòan thiện sẽ là 600 người.
Bệnh viện được trang bị nhiều máy móc hiện đại mang tính đón đầu như: Máy chụp cộng hưởng từ (MRI), Máy chụp cắt lớp điện tóan (CT scanner), Máy X-Quang di động, Máy chụp nhũ ảnh kỹ thuật số, Máy siêu âm tim màu, Máy siêu âm 3,4 chiều, Hệ thống xét nghiệm tự động,…
Nhà hát Mỹ Phước
Siêu thị BD. Mart Mỹ Phước
Trường học Mỹ Phước
Làng chuyên gia Rubby Land
Khu biệt thự Rich Land
1. Thông tin về chủ đầu tư
– Tên chủ đầu tư: Tổng công ty Đầu tư và Phát triển công nghiệp – TNHH Một thành viên (Becamex IDC)
– Địa chỉ: 230 Đại lộ Bình Dương, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
– Điện thoại: (84) 650 3822655 – (84) 650 3811777
– Fax: (84) 650 3822713 – (84) 650 3811666
– Website: www.becamex.com.vn
– E-mail: vninvest@becamex.vn
– Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/kinh doanh:
– Bản đồ:
– Ngành nghề đăng ký đầu tư/kinh doanh: đầu tư và xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp, Khu dân cư, Đô Thị và hạ tầng giao thông, chứng khoán, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng, xây dựng, thương mại, bất động sản, dịch vụ, viễn thông – công nghệ thông tin, sản xuất bê tông, vật liệu xây dựng, khai thác khoáng sản, dược phẩm, y tế và giáo dục.
2. Thông tin về khu công nghiệp
– Quyết định thành lập: số 59/TTg-CN ngày 14/01/2005 của Thủ tướng Chính phủ v/v cho phép thành lập đầu tư và thành lập KCN Mỹ Phước 2, tỉnh Bình Dương; số 222/QĐ-CT ngày 20/01/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương v/v thành lập và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Mỹ Phước 2
– Giấy chứng nhận đầu tư:
– Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 218/QĐ-BXD ngày 04/3/2005 của Bộ xây Dựng v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết KCN Mỹ Phước 2, tỉnh Bình Dương; số 910/QĐ-UBND ngày 25/3/2008 của UBND tỉnh Bình Dương v/v phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết KCN Mỹ Phước 2, tỉnh Bình Dương.
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
– Địa chỉ khu công nghiệp: thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
– Vị trí địa lý: cách TP. Hồ Chí Minh 45 Km và thị xã Thủ Dầu Một 14 Km về phía Bắc; cách Tân Cảng 32 km, cụm cảng Sài Gòn, VICT, ICD Phước Long 42 Km và cách sân bay Tân Sân Nhất 42 Km.
– Tổng vốn đầu tư: 440,6 tỷ đồng
– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 332,97 ha
– Tính chất khu công nghiệp:
– Hạ tầng kỹ thuật: hoàn chỉnh
– Nhà máy xử lý nước thải tập trung: công suất 8.000 m3/ngày
– Năm đi vào hoạt động: 2006
– Tổng vốn đầu tư đã thực hiện: 446,311 tỷ đồng
– Diện tích đất đã cho thuê lại: 331,28 ha; đạt tỷ lệ lấp kín: 99,49%
– Giá cho thuê đất (tham khảo):
– Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: Số 1764/QĐ-BTNMT ngày 12/07/2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
3. Ngành nghề thu hút đầu tư
– Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm;
– Công nghiệp chế biến nông lâm sản;
– Công nghiệp may mặc;
– Công nghiệp dệt nhuộm;
– Công nghiệp sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ;
– Công nghiệp điện máy, điện công nghiệp và điện gia dụng;
– Công nghiệp chế tạo máy móc cơ khí xây dựng;
– Công nghiệp sản xuất dược phẩm, nông dược, thuốc thủ y;
– Công nghiệp sản xuất nhựa;
– Công nghiệp giày da;
– Công nghiệp giấy và bao bì (không bột giấy);
– Công nghiệp sản xuất dụng cụ thể dục thể thao;
– Công nghiệp sản xuất dụng cụ quang học, dụng cụ y tế;
– Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.