Tạp chí, kỷ yếu hội nghị
Võ Xuân Ân (2024), Nghiên cứu miền năng lượng thấp của hệ phổ kế gamma bằng chương trình máy tính MCNP4C2, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, ISSN: 2525-2267, Số 67, Trang 107-116.
Võ Xuân Ân (2022), Nghiên cứu tối ưu kích thước hộp chứa mẫu Marinelli bằng thuật toán tiến hoá vi phân kết hợp với MCNP4C2, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, ISSN: 2525-2267, Số 57, Trang 89-98.
Võ Xuân Ân (2021), Nghiên cứu xây dựng chương trình máy tính để xác định bề dày lớp chết đầu dò germanium siêu tinh khiết sử dụng thuật toán di truyền kết hợp với MCNP5, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, ISSN: 2525-2267, Số 52A, Trang 75-84.
Võ Xuân Ân (2020), Nghiên cứu hiệu ứng thể tích và hiệu ứng cản xạ của bề dày lớp lithium khuếch tán trong đầu dò HPGe loại p, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, ISSN: 2525-2267, Số 43A, Trang 54-61.
Võ Xuân Ân (2018), Nghiên cứu phân bố hiệu suất của hệ phổ kế gamma phông thấp sử dụng đầu dò germanium siêu tinh khiết, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, ISSN: 2525-2267, Số 35, Trang 56-62.
Võ Xuân Ân (2017), Nghiên cứu ảnh hưởng của hình học buồng chì lên kết quả đo phổ gamma trên hệ phổ kế phông thấp dùng đầu dò germanium siêu tinh khiết, Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh, ISSN: 2525-2267, Số 28, Trang 3-8.
An Nguyen-Van, An Vo-Xuan, Hong Tham Le-Thi (2017), Analysis the effects of ferroelectric electric field on current-voltage characteristics of the ferroelectric field effect transistor using SrBi2Ta2O9 thin film, Journal of Science and Technology - Industrial University of Ho Chi Minh City, ISSN: 2525-2267, Issue 28, Pages 88-100.
An Nguyen-Van, An Vo-Xuan, Tan-Loc Nguyen, Hong Tham Le-Thi (2016), Application of the non-equilibrium green’s function in calculating current-voltage characteristics of the graphene field effect transistor, Proceedings of The 2016 International Conference on Advanced Technology and Sustainable Development, Pages 463-470.
Vo Xuan An (2016), Influence of the scattered gamma radiation in studying positron annihilation spectra, Proceedings of The 2016 International Conference on Advanced Technology and Sustainable Development, Pages 420-426.
L. A. Tuyen, L. C. Cuong, D. D. Khiem, T. D. Tap, P. T. Phuc, L. L. Nguyen, N. T. N. Hue, P. T. Hue, V. X. An (2016), Study on formation and accumulation of micro defects and meso voids during crystallization process of zeolite ZSM-5 using positron annihaltion and X-ray diffaction spectroscopies, Proceedings of The 10th UNS-VNUHCM Conference on Natural Science, Abstract, Code II-O-1.8.
Võ Xuân Ân (2014), Nghiên cứu phân bố hiệu suất bên trong buồng chì đối với detector bán dẫn siêu tinh khiết, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học tự nhiên lần thứ IX, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tóm tắt, Mã số II-P-1.31.
Ngo Quang Huy, Do Quang Binh, Vo Xuan An, Truong Thi Hong Loan and Nguyen Thanh Can (2013), Self-absorption correction in determining the238U activity of soil samples via 63.3 keV gamma ray using MCNP5 code, Applied Radiation and Isotopes, Volume 71, Issue 1, Pages 11-20.
Võ Xuân Ân, Nguyễn Trọng Thanh Hương (2012), Nghiên cứu sự tự hấp thụ bên trong mẫu đo thể tích lớn bằng chương trình MCNP5, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học tự nhiên lần thứ VIII, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tóm tắt, Trang 159.
Võ Xuân Ân, Huỳnh Thị Thuý Vy (2012), Nghiên cứu hiện tượng tán xạ trên hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe bằng chương trình MCNP5, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học tự nhiên lần thứ VIII, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tóm tắt, Trang 158.
Ngo Quang Huy, Do Quang Binh, Vo Xuan An (2012), A study for improving detection efficiency of an HPGe detector-based gamma spectrometer using Monte Carlo simulation and genetic algorithms, Applied Radiation and Isotopes, Volume 70, Issue 12, Pages 2695-2702.
Ba Van Khoi, Vo Xuan An (2011), Investigation of the Natural Radioactivity in the Phuoc Dinh Area Located in the Thuan Nam District, Ninh Thuan Province, Proceedings of The 9th National Conference on Nuclear Science and Tecnology, 303-307.
Ngô Quang Huy, Võ Xuân Ân (2011), Bước đầu nghiên cứu phương pháp phân tích trực tiếp và đồng thời các hạt nhân 238U và 226Ra, Hội nghị Khoa học Công nghệ & Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh lần thứ IV.
Võ Xuân Ân, Nguyễn Thanh Cần (2010), Phân tích hoạt độ 238U sử dụng vạch năng lượng gamma 63,3 keV và chương trình MCNP5, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học tự nhiên lần thứ VII, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tóm tắt, Trang 112.
Trịnh Hoài Vinh, Võ Xuân Ân, Hoàng Bá Kim, Phạm Nguyễn Thành Vinh (2010), Mô hình hoá hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe GEM15P4 bằng chương trình MCNP5, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học tự nhiên lần thứ VII, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tóm tắt, Trang 114.
Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân (2010), Áp dụng phương pháp Monte Carlo để tối ưu hoá việc sử dụng các loại hộp đựng mẫu trong phổ kế gamma dùng detector bán dẫn siêu tinh khiết, Tạp chí Đại học Công nghiệp, Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh, Trang 3-9.
Ngo Quang Huy, Do Quang Binh, Vo Xuan An, Truong Thi Hong Loan, Nguyen Thanh Can (2010), A method to directly analyze the activity of 238U nuclide in an HPGe detector-based gamma spectrometer using MCNP5 code, The 7th National Conference on Physics. Proceedings of The Topical Conference on Nuclear Physics, High Energy Physics and Astrophysics, 273-277.
Vo Xuan An, Ngo Quang Huy, Do Quang Binh (2010), Investigating the impact of the inactive germanium layer on efficiency curves of the GC1518 HPGe detector using the MCNP4C2 code, The 7th National Conference on Physics. Abstracts of Topical Conference on Theory Physics, 13-14.
Trinh Hoai Vinh, Vo Xuan An, Pham Nguyen Thanh Vinh, Hoang Ba Kim (2010), Monte Carlo calculation of HPGe GEM15P4 detector efficiency in the 59 - 2000 keV energy range, The 7th National Conference on Physics. Proceedings of The Topical Conference on Nuclear Physics, High Energy Physics and Astrophysics, 289-294.
Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân, Trương Thị Hồng Loan (2009), Nghiên cứu sự giảm hiệu suất của detector HPGe theo thời gian hoạt động của nó, Hội nghị Khoa học & Công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ VIII, Tóm tắt, Trang 94.
Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân (2009), Xác định kích thước tối ưu của các hộp đựng mẫu trong hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe bằng chương trình MCNP4C2, Hội nghị Khoa học & Công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ VIII, Tóm tắt, Trang 110.
Võ Xuân Ân (2008), Nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGe) trong phổ kế gamma bằng phương pháp Monte Carlo và thuật toán di truyền, Luận án Tiến sỹ, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Võ Xuân Ân (2008), Nghiên cứu hiệu suất ghi nhận của detector bán dẫn siêu tinh khiết (HPGe) trong phổ kế gamma bằng phương pháp Monte Carlo và thuật toán di truyền, Tóm tắt luận án Tiến sỹ, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh.
Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân (2008), Ứng dụng thuật toán di truyền kết hợp với chương trình MCNP để tính toán kích thước tối ưu của hộp chứa mẫu dạng Marinelli, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học tự nhiên lần thứ VI, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tóm tắt, Trang 118.
Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân (2007), Khảo sát ảnh hưởng của các thông số vật lý đến hiệu suất ghi của detector bán dẫn siêu tinh khiết bằng chương trình MCNP4C2, Tạp chí phát triển Khoa học & Công nghệ, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tập 10, Số 5, Trang 21-26.
Võ Xuân Ân, Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình (2007), Nghiên cứu đánh giá sự giảm hiệu suất của detector germanium siêu tinh khiết sau nhiều năm hoạt động, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Khoa học & Công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ VII, Trang 218-222.
Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân (2007), Áp dụng thuật toán di truyền và chương trình Monte Carlo tính toán kích thước tối ưu hộp đựng mẫu dạng Marinelli, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Khoa học & Công nghệ hạt nhân toàn quốc lần thứ VII, Trang 155-159.
Võ Xuân Ân, Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình (2007), Ứng dụng thuật toán di truyền để xác định bề dày lớp germanium bất hoạt trong detector germnium siêu tinh khiết, Hội nghị Khoa học Công nghệ & Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh lần thứ II, Tập I, Trang 7-11.
N.Q. Huy, D.Q. Binh, V.X. An (2007), Study on the increase of inactive germanium layer in a high purity germanium detector after a long-time operation applying MCNP code, Nuclear Instruments and Methods in Physics Research Section A: Accelerators, Spectrometers, Detectors and Associated Equipment, Volume 573, Issue 3, Pages 384-388.
Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân (2006), Mô phỏng các phổ gamma phức tạp đo trên hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe bằng chương trình MCNP, Tạp chí phát triển Khoa học & Công nghệ, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tập 9, Số 9, Trang 63-70.
Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân (2006), Nghiên cứu ảnh hưởng của một số kỹ thuật rút gọn đến hiệu suất của detector HPGe tính toán bằng chương trình MCNP4C2, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học tự nhiên lần thứ V, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tóm tắt, Trang 87.
Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân (2005), Nghiên cứu sự tăng bề dày lớp germanium bất hoạt trong detector bán dẫn siêu tinh khiết bằng chương trình MCNP, Tạp chí phát triển Khoa học & Công nghệ, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tập 8, Số 12, Trang 35-43.
Võ Xuân Ân, Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình (2005), Mô hình hoá bằng phương pháp Monte Carlo hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe với hộp đựng mẫu Marinelli, Tuyển tập các báo cáo Hội nghị Vật lý toàn quốc lần thứ VI, Tập II, Trang 589-592.
Vo Xuan An, Ngo Quang Huy, Do Quang Binh (2005), Application of the MCNP Code to Simulate the Gamma Spectra of Several Radioactive Sources Measured by the HPGe Detector Spectrometry, Proceedings of The 6th National Conference on Nuclear Science and Tecnology, 376-379.
Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình, Võ Xuân Ân (2005), Bước đầu mô hình hoá hệ phổ kế gamma dùng detector bán dẫn siêu tinh khiết sử dụng chương trình MCNP, Tạp chí phát triển Khoa học & Công nghệ, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tập 8, Số 8, Trang 17-25.
Võ Xuân Ân, Ngô Quang Huy, Đỗ Quang Bình (2005), Ứng dụng phương pháp Monte Carlo để mô phỏng hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe, Hội nghị Khoa học Công nghệ & Đào tạo Trường Đại học Công nghiệp TP Hồ Chí Minh lần thứ I, Trang 18-24.
Võ Xuân Ân, Mai Văn Nhơn (2004), Tính toán hiệu suất đỉnh của detector HPGe đối với nguồn dạng cốc Marinelli bằng phương pháp Monte Carlo, Hội nghị Vật lý ứng dụng toàn quốc lần thứ IV, Trang 225-230.
Võ Xuân Ân (2004), Tối ưu hoá kích thước hình học nguồn dạng Marinelli beaker bằng phương pháp Monte Carlo, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học tự nhiên lần thứ IV, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Chuyên ngành Vật lý lý thuyết & Vật lý hạt nhân, Trang 36-38.
Võ Xuân Ân, Mai Văn Nhơn (2002), Phương pháp Monte Carlo trong mô phỏng tương tác của bức xạ gamma với vật chất, Hội nghị Khoa học Trường Đại học Khoa học tự nhiên lần thứ III, Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh, Tóm tắt, Trang 99.
Võ Xuân Ân (1998), Mô phỏng phổ hạt nhân bằng phương pháp Monte Carlo, Tập san Khoa học và Công nghệ thuỷ sản, Số 2, Trang 49-54.
Sách, giáo trình
An toàn điện (2012)
Lý thuyết trường điện từ (2008)
Vật liệu điện - điện tử (2001)
Thực tập Vật lý đại cương (1997)
Hướng dẫn luận văn, luận án
Trần Đăng Khoa, Lê Phi Hậu (2018), Thiết kế hệ thống định vị GPS hiển thị trên Google Map, Khóa luận tốt nghiệp đại học.
Chanhmanivong Souksamone (2014), Tối ưu hoá hình học hộp chứa mẫu để đo các chất phóng xạ có hoạt độ thấp, Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử, Mã ngành: 60 44 01 06.
Đặng Thị Hồng Anh (2013), Khảo sát đánh giá hoạt độ tự nhiên trong đất vùng nhà máy điện hạt nhân Ninh Thuận I, Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao, Mã ngành: 60 44 05.
Nguyễn Trọng Thanh Hương (2012), Nghiên cứu hiệu chỉnh hiệu ứng tự hấp thụ trong mẫu thể tích lớn bằng chương trình MCNP5, Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao, Mã ngành: 60 44 05.
Huỳnh Thị Thuý Vy (2012), Nghiên cứu hiện tượng tán xạ trên hệ phổ kế gamma bằng chương trình MCNP5, Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao, Mã ngành: 60 44 05.
Bá Văn Khôi (2011), Phân tích hoạt độ 235U dựa vào vạch năng lượng 63,3 keV và chương trình MCNP5, Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao, Mã ngành: 60 44 05.
Nguyễn Thanh Tuấn (2011), Nghiên cứu phân bố hiệu suất của detector HPGe kiểu p bằng chương trình MCNP5, Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao, Mã ngành: 60 44 05.
Đỗ Thị Thanh Vượng (2011), Nghiên cứu giảm phông buồng chì của hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe GEM 15P4, Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao, Mã ngành: 60 44 05.
Trần Bình Trang (2011), Nghiên cứu sử dụng hiệu quả chương trình MCNP5 trong bài toán mô phỏng phổ gamma, Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao, Mã ngành: 60 44 05.
Phạm Nguyễn Thành Vinh (2010), Nghiên cứu đánh giá một số thông số kỹ thuật của hệ phổ kế gamma dùng detector HPGe GEM 15P4, Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao, Mã ngành: 60 44 05.
Trịnh Hoài Vinh (2010), Áp dụng chương trình MCNP5 để tính toán hiệu suất của detector HPGe GEM 15P4, Luận văn Thạc sĩ, Chuyên ngành: Vật lý nguyên tử, hạt nhân và năng lượng cao, Mã ngành: 60 44 05.
Nguyễn Thị Thuý Hằng (2008), Xây dựng đường cong hiệu suất detector HPGe bằng chương trình MCNP4C2, Khóa luận tốt nghiệp đại học.
Copyright © 2007 Vo Xuan An