lý lịch Giảng viên
PGS.TS ĐINH THẾ NHÂN
Năm sinh: 1973
Học hàm/Học vị: PGS/Tiến sĩ
Chức vụ: Trưởng Bộ Môn
Chuyên ngành học: Sinh học ứng dụng trong Nuôi Trồng Thuỷ Sản
Email: dtnhan@hcmuaf.edu.vn
Môn giảng dạy
Thủy sản đại cương (Đại học)
Kỹ thuật sản xuất giống cá (Đại học)
Kỹ thuật nuôi cá biển (Đại học)
Công trình nuôi thủy sản (Đại học)
Hệ thống sản xuất giống thủy sản (Cao học)
Hệ thống nuôi thuỷ sản (Cao học)
Quá trình đào tạo
Năm 1997 : Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản, Trường ĐH Nông Lâm TPHCM
Năm 2002 Thạc sĩ Nuôi trồng thuỷ sản, Học viện AIT, Thái Lan.
Năm 2009 Tiến sĩ Sinh học ứng dụng Nuôi trồng thuỷ sản, Trường ĐH Ghent, VQ Bỉ
Lĩnh vực nghiên cứu
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản
Công trình nuôi thủy sản.
Công trình nghiên cứu
Bài báo quốc tế
Nhan D. T., Wille M., Hung L. T., Sorgeloos P., (2009). Comparison of reproductive performance and offspring quality of giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii) broodstock from different regions. Aquaculture 298, 36–42 0044 - 8486 2
Cam D. T. V., Nhan D. T., Ceuppens S., Hao N. V., Dierckens K., Wille M., Sorgeloos P. and Bossier P. (2009). Effect of N-acyl homoserine lactonedegrading enrichment cultures on Macrobrachium rosenbergii larviculture. Aquaculture 294, 5–13. 0044 - 8486
Nhan D. T., Wille M., Hung L. T., Sorgeloos P., (2010). Effects of larval stocking density and feeding regime on larval rearing of giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii). Aquaculture 300, 80–86. 0044 - 8486
Nhan D.T. Cam D.T.V. Wille M. Defoirdt T. Bossier P. and Sorgeloos P., (2010). Quorum quenching bacteria protect Macrobrachium rosenbergii larvae from Vibrio harveyi infection. Journal of Applied Microbiology 109, (3), 1007– 1016. 1365-2672
Nhan D. T., Wille M., De Schryver P., Defoirdt T., Bossier P. and Sorgeloos P., (2010). The effect of poly β-hydroxybutyrate on larviculture of the giant freshwater prawn Macrobrachium rosenbergii. Aquaculture 302, 76–81. 0044 - 8486
Hung, L.T., Nhan, D.T., Yi, Y., Diana, J.S., Lin, C.K., (2004). Mitigating environmental impact of cage culture through integrated cage-cum-cove culture system in Tri An reservoir of Vietnam. Aquaculture CRSP 22nd annual technical report
Simon R. Bush, Annet Pauwelussen, Pau Badia, Sake Kruk, David Little, Le The Luong, Richard Newton, Dinh The Nhan, Muhammad Meezanur Rahman, Patrick Sorgeloos, Yeong Yik Sung, (2020). Implementing aquaculture technology and innovation platforms in Asia. Aquaculture. 530, 735822. 0044 - 8486 19
Lam, P.H., Le, M.T., Dang, D.M.T., Tu, N.P.C., Nhan, D.T. and Doan, T.C.D., (2020). ‘Effects of silver nanoparticles on the growth, mortality rate and morphology of Chlorella vulgaris and Thalassiosira weissflogii algae’, Int. J. Nanotechnol., Vol. 17, Nos. 7/8/9/10, pp.722–739.
Dinh The Nhan, Nguyen Phuc Cam Tu, Nguyen Van Tu, (2022). Comparison of growth performance, survival rate and economic efficiency of Asian seabass (Lates calcarifer) intensively cultured in earthen ponds with high densities. Aquaculture 554, 738151
Bài báo trong nước
Đinh Thế Nhân, (1999). Nghiên cứu đặc điểm sinh học và nuôi trùn chỉ (Tubifex tubifex). Tạp chí Nông Lâm Nghiệp, số 11/1999, trang 55– 58. 1859-1523
Đinh Thế Nhân, (2004). Hiện trạng và tiềm năng thủy sản hồ Thác Mơ. Tạp chí Nông Lâm Nghiệp, số 1/2004, trang 30–38. 1859-1523
Đinh Thế Nhân, Trần Hữu Lộc, Trương Thị Diện Hòa, (2010). So sánh chất lượng sinh sản của tôm bố mẹ và chất lượng ấu trùng của một số dòng tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii). Tuyển tập báo cáo khoa học tại hôi thao toàn quốc về nuôi trồng thủy sản 5 của các nhà khoa học trẻ. Nhà xuất bản Nông nghiệp, 118– 124
Nguyễn Đình Mão, Đinh Thế Nhân, Trương Thị Bích Hồng, Nguyễn Thị Thúy. (2016). Đặc điểm hình thái và phân bố của trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri Claparede, 1862) trong ao nuôi thủy sản nước ngọt. Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản. 4, 2016. 85 – 90. 1859 - 2252
Trương Thị Bích Hồng, Nguyễn Đình Mão, Đinh Thế Nhân. (2016). Một số đặc điểm sinh học của trùn chỉ (L. hoffmeisteri Claparede, 1962). Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, Số 4/2016. 1859-1523
Dinh The Nhan, Nguyen Phuc Cam Tu, Truyen Nha Dinh Hue, Le huy Cuong. (2017). Effects of C/N ratios on water quality and growth performance of pacific white shrimp (Litopenaeus vannamei) in nursery stage. Journal of Agricultural Sciences and Technology, Nong Lam University. 3, 2017. 40-51. 1859-1523
Trương Thị Bích Hồng, Nguyễn Đình Mão, Đinh Thế Nhân, 2017. Ảnh hưởng của thức ăn là trùn chỉ và thức ăn công nghiệp lên sinh trưởng, tỷ lệ sống của cá xiêm đá (Betta splendens Regan, 1910). Tạp chí Khoa học – Công Nghệ Thủy sản. 4, 2017. 85-90. 1859 - 2252
Trần Thị Bích Vân, Nguyễn Phúc Cẩm Tú, Đinh Thế Nhân, Nguyễn Phú Hòa, (2018). Khảo sát hiện trạng kỹ thuật nuôi và sự tích lũy carbon hữu cơ, nitrogen và phosphorus trong ao nuôi tôm thẻ chân trắng thâm canh tại Bạc Liêu. Tạp chí Khoa học công nghệ Việt Nam. 5, 2018. 49- 55.
Dinh, N. T. (2018). Evaluation of different diets to replace Artemia nauplii for larval rearing of giant freshwater prawn (Macrobrachium rosenbergii). The Journal of Agriculture and Development 17(3), 35-43. 1859-1523
Le, L. T., Dinh, N. T., Nguyen, H. T. B., Nguyen, Q. T. T., Pham, T. N., & Nguyen, P. T. N. (2019). Effects of types and quantity of live food on growth performance and survival rate of cobia larvae (Rachycentron canadum). The Journal of Agriculture and Development 18(4), 42-50. 1859-1523
Đinh Thế Nhân, Lê Thế Lương, (2019). Nghiên cứu ảnh hưởng của thức ăn lên tốc độ sinh trưởng và tỷ lệ sống của ấu trùng cá bớp (rachycentron canadum). Tạp chí Khoa học - Công nghệ Thủy sản. 3, 2019. 100 – 106. 1859 - 2252
Dinh, N. T. (2020). Effects of stocking density on growth performance, survival rate and economic efficiency of Asian seabass (Lates calcarifer) cultured in earthen pond. The Journal of Agriculture and Development 19(5), 62-70. 1859-1523
Nguyen, H. T., & Dinh, N. T. (2021). Trial on artificial breeding and laviculture of giant razor clams (Cultellus maximus Gmelin, 1791). The Journal of Agriculture and Development 20(5), 39-46. 1859-1523
Dinh The Nhan, Nguyen Van Tu, (2022). Effects of different biomass on survival rates of Asian seabass (Lates calcarifer Bloch, 1790) juvenile during live transport at cool temperature and in isoeugenol. The Journal of Agriculture and Development 21(3) 1859-1523
Đinh Thế Nhân, Lê Thế Lương, (2022). Ảnh hưởng của giảm nhiệt độ lên tỷ lệ sống của cá chẽm (Lates calcarifer Bloch, 1790) trong vận chuyển hở. Tạp chí Khoa học – Công Nghệ Thủy sản 1859 - 2252
Đinh Thế Nhân, Lê Thế Lương, (2022). Ảnh hưởng của giảm nhiệt độ và isoeugenol lên tỷ lệ sống của cá chẽm (lates calcarifer bloch, 1790) giống trong vận chuyển hở. Tạp chí Khoa học Trường Đại học Cần Thơ 1859-2333 2815-5599
Hội nghị quốc tế
Nguyen Nhu Tri, Nguyen Phuc Cam Tu, Dinh The Nhan, Nguyen Van Tu 2021 An overview of aquaculture development in Viet Nam The 8th International Conference on Fisheries and Aquaculture, Virtual Platform, August 19th – 20th, 2021
Nguyễn Phúc Cẩm Tú, Nguyễn Ngọc Hà, Đinh Thế Nhân 2020 Ảnh hưởng của các tỷ lệ C/N lên chất lượng nước, phát triển floc và tăng trưởng của tôm The Third International Conference on Sustainable Agriculture and Environment, chân trắng ở giai đoạn nuôi thịt. Nong Lam University, Ho Chi Minh City, Vietnam, November 18, 2020
Nguyễn Phúc Cẩm Tú, Nguyễn Ngọc Hà, Đinh Thế Nhân, Nguyễn Văn Đông, Nguyễn Như Trí 2020 Đánh giá khả năng loại thải kim loại nặng trong sò huyết bằng phương pháp nuôi lưu nước chảy The Third International Conference on Sustainable Agriculture and Environment, Nong Lam University, Ho Chi Minh City, Vietnam, November 18, 2020
Nguyen Thi Bich Van, Dinh The Nhan, Nguyen Phuc Cam Tu and Nguyen Phu Hoa 2016 Technical characteristics of intensive pond management for Whiteleg shrimp (Penaeus vannamei) culture in Bac Lieu Province, Vietnam International Fisheries Symposium 2016 “Promoting Healthier Aquaculture and Fisheries for Food Safety and Security. Hoa Binh – Phu Quoc Resort Hotel, Phu Quoc island, Vietnam, October 31 to November 02, 2016.
Dự án nghiên cứu đã và đang tham gia
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và nuôi trùn chỉ (Tubifex tubifex) 1998-1999 Trường đại học Nông Lâm TP. HCM. Chủ nhiệm
Thử nghiệm nuôi tôm thẻ chân trắng Liptopeneaus vannamei bằng công nghệ biofloc 2016-2017 Trường đại học Nông Lâm TP. HCM. Chủ nhiệm
Nghiên cứu chuyển đổi diện tích nuôi trồng thủy sản không hiệu quả sang nuôi cá chẽm (Lates calcarifer) tại khu vực nước lợ Long Thành, Nhơn Trạch tỉnh Đồng Nai. 2016 -2018 Sở khoa học công nghệ tỉnh Đồng Nai. Chủ nhiệm
Động thái vật chất hữu cơ và dinh dưỡng trong nuôi thâm canh tôm thẻ chân trắng Penaeus vannamei (Boone, 1931). 2017 – 2018 Trường đại học Nông Lâm TP. HCM. Chủ nhiệm
Promoting multi-stakeholder contributions to international cooperation on sustainable solutions for aquaculture development in South-East Asia (EURASTiP) 2017 – 2019 European Commission (EC). Chủ nhiệm
Nghiên cứu tối ưu qui trình vận chuyển hở cá chẽm giống phục vụ trong nuôi thương phẩm. 2021-2022 Trường đại học Nông Lâm TP. HCM. Chủ nhiệm
Xây dựng mô hình ương giống và nuôi thương phẩm cá chốt sọc (Mystus mysticetus Rober 1992) tại huyện Tân Hưng và Trạm Nghiên cứu Ứng dụng Khoa học và Công nghệ Đồng Tháp Mười, tỉnh Long An. 2022-2023 Sở khoa học công nghệ tỉnh Long An. Chủ nhiệm
Điều tra sản lượng cá tự nhiên tỉnh Tây Ninh và Long An 1997 - 1999 Khoa Thủy sản. Thành viên
Qui hoạch phát triển thủy sản hồ Thác Mơ 2002 - 2004 P. Nông nghiệp H. Phước Long, Bình Phước đã nghiệm thu Phát triển nghề cá hồ chứa 2002 - 2006 Viện NCNTTS I. Thành viên
Nuôi cá bè trong eo ngách hồ chứa Trị An 2005 Khoa thủy sản, ĐH NL đã nghiệm thu Thử nghiệm sản xuất giống và nuôi thương phẩm cá lia thia đồng tại huyện Đức Huệ, tỉnh Long An 2022-2023 Sở khoa học công nghệ tỉnh Long An. Thành viên
Hướng dẫn Luận án tốt nghiệp sau đại học
Nghiên cứu đặc điểm sinh thái phân bố, sinh trưởng, sinh sản và thử nghiệm nuôi sinh khối trùn chỉ (Limnodrilus hoffmeisteri Claparede, 1662). Hướng dẫn phụ cho Trương Thị Bích Hồng Viện Nuôi trồng Thủy sản Trường Đại học Nha Trang
Khảo sát ảnh hưởng của vitamin C và các dạng vitamin C khác nhau trong ương nuôi ấu trùng tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii). Hướng dẫn chính cho Trần Ngọc Thẩm Sở Nông Nghiệp và PTNT Tỉnh Tiền Giang
Nghiên cứu đặc điểm sinh hoc sinh sản và thăm dò kích thích sinh sản cá mó (Cheilinus undulatus ruppell 1835) nuôi tại Vũng Tàu. Hướng dẫn chính cho Nguyễn Hữu Thanh Viện Nghiên cứu NTTS 2
Khảo sát hiện trạng kỹ thuật và hiệu quả kinh tế các mô hình nuôi tôm càng xanh tại tỉnh An Giang. Hướng dẫn chính cho Huỳnh Thái Quế Khương Sở Nông Nghiệp và PTNT Tỉnh An Giang
Thử nghiệm kích thích sinh sản nhân tạo và ương ấu trùng ngao móng tay chúa (Cultellus maximus). Hướng dẫn chính cho Nguyễn Thanh Hồng Sở Nông Nghiệp và PTNT Tỉnh Sóc Trăng
Hiện trạng sản xuất giống và nuôi lươn đồng (Monopterus albus) tại huyện Châu Thành tỉnh An Giang. Hướng dẫn chính cho Doãn Ngọc Trung Sở Nông Nghiệp và PTNT Tỉnh An Giang
Hiện trạng sản xuất cá tra bột và ương cá tra giống (Pangasianodon hypophthalmus, Sauvage 1878) tại tỉnh An Giang. Hướng dẫn chính cho Trần Phạm Trung Sở Nông Nghiệp và PTNT Tỉnh An Giang
Sách chuyên khảo
Optimization of hatchery protocols for Macrobrachium rosenbergii culture in Vietnam. PhD Thesis. Tác giả ISBN 978-90- 5989-329-0 2009
Thủy sản đại cương. Tác giả chính . Nhà xuất bản Nông Nghiệp năm 2022