Máy toàn đạc Nikon DTM-322+ mới 2015
Máy toàn đạc Nikon DTM-322+ mới 2015
Máy toàn đạc DTM-322+
Sản phẩm mới 2015
Đặc trưng
Thấu kính Nikon huyền thoại
Đo cạnh nhanh, chính xác
Độ chính xác đo góc 2" và 5"
Pin xạc AA thông dụng và lâu dài
Bàn phím dễ sử dụng
Bền vững và gọn nhẹ
Cơ cấu điều tiêu tinh xác
Cho phép kết nối Bluetooth
Lưu giữ 25.000 điểm trong máy.
Nikon giới thiệu máy toàn đạc DTM-322+ kinh tế, thông dụng và hình thức dễ sử dụng mà đảm bảo đúng mục đích công việc.
Hiệu quả các thấu kính huyền thoại của Nikon cho phép ánh sáng mạnh hơn giúp bạn bắt ảnh rõ nét. Bạn sẽ nhìn thấy sự khác biệt khi ngắm qua máy toàn đạc Nikon thậm chí trong điều kiện tầm nhìn gần ở hiện trường. Bạn sẽ nhìn thấy chi tiết và không có thị sai, đặc biệt ở cự ly xa. Các thấu kính tốt nhất giúp bạn ngắm chính xác hơn, và chúng đặc biệt dễ dàng hơn cho mắt đôi khi phải làm việc căng thẳng cả ngày.
Máy Nikon DTM-322+ vượt quá cả sự mong đợi trong dòng toàn đạc của nó, vì có thể di chuyển nhanh qua các tuyến điều khiển và giảm đáng kể thời gian ngoại nghiệp. Máy DTM-322+ bền vững và gọn nhẹ - chỉ có 5kg gồm cả pin.
Dùng pin xạc AA, máy DTM-322+ được chế tạo chi phí nguồn thấp và đem lại thời gian ngoại nghiệp dài hơn. Pin AA còn được dùng duy trì để đem lại tuổi thọ lâu hơn.
Máy DTM-322+ có sẵn model 2" hai màn hình và 5" một màn hình để đáp ứng yêu cầu độ chính xác.
Bảng chỉ tiêu
Đo khoảng cách
Cự ly đo với gương Nikon ở điều kiện tốt
(Không mây tầm nhìn trên 40km)
Với gương giấy 5 × 5 cm........................5 tới 100m
Với gương mini 2,5cm.................................1.200m
Với gương đơn 6,25cm...............................2.300m
Với gương chùm ba....................................3.000m
Điều kiện bình thường
(Mây nhẹ tầm nhìn xấp xỉ 20km)
Với gương giấy 5 × 5 cm........................5 tới 100m
Với gương mini 2,5cm.................................1.000m
Với gương đơn 6,25cm................................2.000m
Với gương chùm ba.....................................2.600m
Độ chính xác (Đo tinh tới gương) (1,2)....±(3+2 ppm × D)mm
Tốc độ đo gương (3)
Đo tinh..............................................1,6 giây
Đo bình thường................................1,0 giây
Hiển thị nhỏ nhất
Đo tinh...................................................1mm
Đo bình thường...................................10mm
Đo góc
Độ chính xác ISO17123-3 (góc đứng/ngang)....2” / 5”
Hệ thống đọc.........................
.............đầu đọc quang điện bởi bàn độ mã vạch
Đường kính bàn độ..................................88mm
Số đầu đọc góc ngang............
2”................. 2 đối xứng qua đường kính
5”.................1
Số đầu đọc góc đứng..............................1
Đặt hiển thị nhỏ nhất................................1” / 5” / 10"
Ống kính
Chiều dài.........................................................158mm
Bắt ảnh :..........................................................thật
Phóng đại.............33X (tùy chọn kính mắt 21X / 41X)
Kích thước kính vật.......................................... 45mm
Khối đo xa EDM..............................................50mm
Trường ngắm......................................................1020’
Độ phân giải........................................................2,5”
Tiêu cự nhỏ nhất.................................................1,5m
Cảm biến bù nghiêng
Kiểu...........................................................trục đứng
Phương pháp.................................đầu dò điện dịch
Phạm vi bù..................................................±3’
Đặt chính xác..............................................±1”
Kết nối thông tin
Cổng..........................1 x serial (RS-232C)
Thông tin không dây…………….tích hợp Bluetooth
Nguồn
Pin sạc AA Ni-MH:...........................................4 viên
Thời gian làm việc (4):.........................
......xấp xỉ 6 giờ (đo góc / cạnh liên tục)
......xấp xỉ 15 giờ (đo góc / cạnh liên tục, mỗi phép đo chừng 30 giây)
Thời gian nạp đầy hoàn toàn.................xấp xỉ 4 giờ
Các chỉ tiêu chung
Độ nhạy bọt thủy
Bọt thủy dài.............................................30" / 2mm
Bọt thủy tròn............................................10' / 2mm
Kính dọi tâm
Bắt ảnh...................................................thật
Phóng đại...............................................3X
Trường ngắm.........................................50
Tiêu cự...................................................0,5m tới ∞
Màn hình............
2”.................Hai bên LCD (128 × 64 pixel)
5”.................Một bên LCD (128 × 64 pixel)
Bộ nhớ.......................25.000 bản ghi
Kích thước (rộng x dày x cao)........168 x 173 x 335mm
Khối lượng (xấp xỉ)
Máy không tính pin....................4,8kg
Pin.............................................0,2kg
Hòm máy..................................2,4kg
Môi trường
Phạm vi nhiệt độ vận hành.........-20°C tới +50°C
Phạm vi bù :
Nhiệt độ...................................-40°C to +55°C
Khí quyển.................................400 tới 999 mmHg
Chống bụi và nước......................IP55
Chứng chỉ
Chứng chỉ hạng B chương 15FCC, Tiêu chuẩn Châu Âu CE và Tiêu chuẩn C-Tick.
Kiểu Bluetooth cấp phép theo vùng lãnh thổ.
Ghi chú:
1. ±(3+3ppm×D) mm ở nhiệt độ –20°C tới –10°C và +40°C tới +50°C.
2. Sai lệch tiêu chuẩn dựa vào ISO17123-4
3. Thời gian đo phụ thuộc rất nhiều vào điều kiện và khoảng cách đo.
4. Chỉ tiêu thời gian làm việc của pin ở nhiệt độ 25°C.
Các chỉ tiêu có thể thay đổi không thông báo.
CÔNG TY TNHH TRUNG AN
Địa Chỉ: 124/46 Phan Huy Ích , P. 15, Q. Tân Bình, Tp. HCM
Tel : (08) 38150410 - Fax: (08) 38150410
Hotline: 091 7080310 (Mr. Trung)-0909.67.4225 (Mr.Tín)-0985869746 (Mr. Tân)
Email: trungankd@gmail.com ; duytan0990@gmail.com
Website: https://www.sites.google.com/site/congtytnhhtrungan/