CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
NGHIỆP VỤ TRỰC TUYẾN
HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUY CHUẨN KỸ THUẬT NGÀNH ĐƯỜNG BỘ
CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
NGHIỆP VỤ TRỰC TUYẾN
HỆ THỐNG TIÊU CHUẨN QUY CHUẨN KỸ THUẬT NGÀNH ĐƯỜNG BỘ
LĨNH VỰC XÂY DỰNG & BẢO TRÌ
A - TỔNG HỢP CÁC CHUẨN KỸ THUẬT THEO CHUYÊN ĐỀ
QCVN 117:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Đường bộ cao tốc
QCVN 116:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình kiểm soát tải trọng xe trên đường bộ
QCVN 43:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ
QCVN 41:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ
TCCS 48:2024/CĐBVN | Tiêu chuẩn đánh giá an toàn cầu đường bộ trong giai đoạn khai thác
TCVN 14182:2024 | Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật Bản màu
QCVN 115:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về đường bộ cao tốc
QCVN 16:2023/BXD | Quy chuẩn ký thuật Quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
QCVN 01:2022/BQP | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Rà phá bom mìn vật nổ
TCCS 44:2022/TCĐBVN | Hệ thống thu phí điện tử không dừng sử dụng RFID - Yêu cầu kỹ thuật chung
QCVN 01:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng
TCCS 34:2020/TCĐBVN | Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu thiết kế
QCVN 41:2019/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ
TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị ATGT đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
TCVN 7887:2018 | Tiêu chuẩn Quốc gia - Màng phản quang dùng cho báo hiệu đường bộ
TCCS 24:2018/TCĐBVN | Tiêu chuẩn tổ chức thiết kế giao thông bằng đèn tín hiệu
TCCS 20:2018/TCĐBVN | Hang mục công trình phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công
TCVN 11823:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - P1 P2 P3 P4 P5 P6 P9 P10 P11 P12 P13 P14
TCCS 17:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên công trình đường cao tốc
TCCS 13:2016/TCĐBVN | Tường chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
TCVN/ISO 9001:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
TCVN/ISO 9000:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng
TCVN 10851:2015 | Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc
TCVN 10850:2015 | Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc
TCVN 10849:2015 | Hệ thống thu phí điện tử
TCCS 07:2013/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
QCVN 66:2013/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe
TCVN 8810:2011 | Đường cứu nạn ô tô - Yêu cầu thiết kế
TCVN 5729:2012 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
TCCS 01:2008/VRA | Trạm thu phí đường bộ thu phí một dừng sử dụng ấn chỉ mã vạch
TCVN 4054:2005 | Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
TCVN 4527:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế
TCCS 38:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
TCCS 37:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu SN
TCVN 13567:2022 | Lớp mặt đường hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu (3 phần)
TCCS 36:2021/TCĐBVN | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp đá vữa nhựa (SMA) - Thi công và nghiệm thu
TCVN 13150:2020 | Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu - (Phần 1) (Phần 2)
TCVN 13049:2020 | Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 11808:2017 | Nhựa đường – Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động
TCVN 11807:2017 | Bê tông nhựa – Phương pháp xác định độ góc cạnh của cốt liệu thô
TCVN 11782:2017 | Bê tông nhựa – Chuẩn bị thí nghiệm bằng phương pháp đầm lăn bánh thép
TCVN 11195:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ
TCVN 11194:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ đàn hồi
TCVN 8860-12:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của BTN
TCVN 8860-11:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa
TCVN 8860-10:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu
TCVN 8860-9:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư
TCVN 8860-8:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn
TCVN 8860-7:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát
TCVN 8860-6:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa
TCVN 8860-3:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt
TCVN 8860-1:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall
TCVN 8820:2011 | Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall
TCVN 8819-2011 | Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
TCVN 8818-5:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối
TCVN 8818-4:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm chưng cất
TCVN 8818-3:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước
TCVN 8818-2:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa
TCVN 8818-1:2011 | Nhựa đường lỏng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7504:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ bám dính với đá
TCVN 7503:2005 | Bitum – Xác định hàm lượng Paraphin bằng phương pháp chưng cất
TCVN 7502:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt động
TCVN 7501:2005 | Bitum – Phương pháp xác định khối lượng riêng (Phương pháp Pycnometer)
TCVN 7499:2005 | Bitum – Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt
TCVN 7497:2005 | Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)
TCVN 7496:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài
TCVN 2682:2020 | Xi măng poóc lăng
TCVN 9115:2019 | Kết cấu BT và BTCT lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
TCVN 5574:2018 | Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
TCVN 1651:2018 | Thép cốt bê tông (Phần 1) (Phần 2) (Phần 3)
TCVN 11475:2016 | Lớp phủ trên nền bê tông xi măng và nền vữa xây – Hướng dẫn giám sát thi công
TCVN 10952:2015 | Cáp dự ứng lực bọc Epoxy từng sợi đơn
TCVN 10324:2014 | Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén 1 trục trong phòng thí nghiệm
TCVN 10303:2014 | Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén
TCCS 03:2012/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc ống thép dạng giếng
TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp BT trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén bằng súng bật nẩy
TCVN 9079:2012 | Xi măng đóng rắn nhanh
TCVN 4506:2012 | Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8828:2011 | Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
TCVN 8826:2011 | Phụ gia hóa học cho bê tông
TCVN 7570:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4453:1995 | Kết cấu BT và BTCT toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu
TCVN 5726:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ lăng trụ và modun đàn hồi khi nén tĩnh
TCVN 5724:1993 | Kết cấu BT và BTCT - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén
TCVN 3116:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước
TCVN 3106:1993 | Hỗn hợp BT nặng - Phương pháp thử độ sụt
TCVN 3105:1993 | Hỗn hợp BT nặng và BT nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
TCVN 4029:1985 | Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
TCVN 5575:2024 | Thiết kế kết cấu thép
TCVN 10567:2017 | Dầm cầu thép – Liên kết bằng bu lông cường độ cao – Thi công và nghiệm thu
TCVN 11416:2016 | Sơn nhựa Fluor cho kết cấu thép
TCVN 10952:2015 | Cáp dự ứng lực bọc Epoxy từng sợi đơn
TCVN 10307:2014 | Kết cấu cầu thép – Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
TCVN 5575:2012 | Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
(Xem tham khảo) TCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu
(Xem tham khảo) TCXDVN 170:2007 | Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật
(Xem tham khảo) TCXD 170:1989 | Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật
QCVN 41:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ
TCCS 30:2020/TCĐBVN | Sơn tín hiệu Giao thông Xóa vạch kẻ đường – Thi công và nghiệm thu
QCVN 41:2019/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ
TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
TCVN 12192:2018 | Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc
TCVN 12191:2018 | Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc
TCVN 7887:2018 | Màng báo hiệu phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ
TCCS 24:2018/TCĐBVN | Tiêu chuẩn tổ chức thiết kế giao thông bằng đèn tín hiệu
TCVN 10832:2015 | Vật liệu kẻ đường phản quang – Màu sắc – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
QCVN 06:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình
QCVN 01:2022/BQP | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Rà phá bom mìn vật nổ
QCVN 123:2021/BCA | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy
QCVN 18:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong thi công xây dựng
TCVN 12885:2020 | Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ
TCVN 12860:2020 | Máy đào hầm - Buồng áp khí - Yêu cầu an toàn
TCVN 12859:2020 | Máy đào hầm - Yêu cầu an toàn
TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
TCVN 8774:2012 | An toàn thi công cầu
(2024) QCVN 117:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Đường bộ cao tốc
(2024) QCVN 115:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về đường bộ cao tốc
(2024) QCVN 43:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ
(2024) QCVN 41:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ
(2022) TCCS 45:2022/TCĐBVN | Tường chống ồn đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
(2021) QCVN 18:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong thi công xây dựng
(2019) TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
(2018) TCVN 12192:2018 | Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc
(2018) TCVN 12191:2018 | Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc
(2016) TCCS 17:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc
(2015) TCVN 10851:2015 | Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc
(2015) TCVN 10850:2015 | Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc
(2015) TCVN 10849:2015 | Hệ thống thu phí điện tử
(2012) TCVN 5729:2012 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
(1997) TCVN 5729:1997 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
B - QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (QCVN)
QCVN 25:2025/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện
QCVN 117:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Đường bộ cao tốc
QCVN 116:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Công trình kiểm soát tải trọng xe trên đường bộ
QCVN 43:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trạm dừng nghỉ đường bộ
QCVN 41:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Báo hiệu đường bộ
QCVN 07:2024/BCA Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm chỉ huy giao thông
QCVN 10:2024/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Xây dựng công trình đảm bảo tiếp cận sử dụng
QCVN 66:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Trạm kiểm tra tải trọng xe
QCVN 115:2024/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về đường bộ cao tốc
QCVN 16:2023/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
QCVN 07:2023/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật (Phần 1) (Phần 2)
QCVN 06:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn cháy cho nhà và công trình & Sửa đổi 01:2023
QCQG 03:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phân cấp công trình phục vụ thiết kế xây dựng Phần 1; Phần 2; Phần 3
QCVN 02:2022/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên dùng trong xây dựng
QCVN 01:2022/BQP | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Rà phá bom mìn vật nổ
QCVN 01:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng
QCVN 123:2021/BCA | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Phương tiện phòng cháy và chữa cháy
QCVN 18:2021/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong thi công xây dựng
QCVN 41:2019/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường bộ
QCVN 18:2014/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia - An toàn trong xây dựng
QCVN 66:2013/BGTVT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về trạm kiểm tra tải trọng xe
QCVN 07:2010/BXD | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
QCVN 11:2008/BTNMT | Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về xây dựng lưới độ cao
C - TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA (TCVN)
(2024) TCVN 5575:2024 | Thiết kế kết cấu thép
(2024) TCVN 14182:2024 | Bảo dưỡng thường xuyên đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật Bản màu
(2022) TCVN 13592:2022 | Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế
(2019) TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
(2018) TCVN 12192:2018 | Hệ thống thông điệp dữ liệu giao thông trên đường cao tốc
(2018) TCVN 12191:2018 | Hệ thống thông tin liên lạc trên đường cao tốc
(2018) TCVN 5574:2018 | Thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép
(2017) TCVN 11823-14:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 14: Khe co giãn và gối cầu
(2017) TCVN 11823-13:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 13: Lan can
(2017) TCVN 11823-12:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 12: Kết cấu vùi và áo hầm
(2017) TCVN 11823-11:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 11: Mố trụ và tường chắn
(2017) TCVN 11823-10:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 10: Nền móng
(2017) TCVN 11823-9:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 9: Mặt cầu và hệ mặt cầu
(2017) TCVN 11823-6:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 6: Kết cấu thép
(2017) TCVN 11823-5:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 5: Kết cấu bê tông
(2017) TCVN 11823-4:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 4: Phân tích và đánh giá kết cấu
(2017) TCVN 11823-3:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 3: Tải trọng và hệ số tải trọng
(2017) TCVN 11823-2:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 2: Tổng thể và đặc điểm vị trí
(2017) TCVN 11823-1:2017 | Thiết kế cầu đường bộ - Phần 1: Yêu cầu chung
(2017) TCVN 11815:2017 | Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu
(2015) TCVN/ISO 9001:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Các yêu cầu
(2015) TCVN/ISO 9000:2015 | Hệ thống quản lý chất lượng – Cơ sở và từ vựng
(2015) TCVN 10851:2015 | Trung tâm quản lý điều hành giao thông đường cao tốc
(2015) TCVN 10850:2015 | Hệ thống giám sát, điều hành giao thông trên đường cao tốc
(2015) TCVN 10849:2015 | Hệ thống thu phí điện tử
(2014) TCVN 10380:2014 | Đường giao thông nông thôn – Yêu cầu thiết kế
(2014) TCVN 10304:2014 | Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
(2013) TCVN 9845:2013 | Tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ
(2012) TCVN 9437:2012 | Khoan thăm dò địa chất công trình
(2012) TCVN 9401:2012 | Kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc địa công trình
(2012) TCVN 9398:2012 | Công tác trắc địa trong xây dựng công trình - Yêu cầu chung
(2012) TCVN 5729:2012 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
(2012) TCVN 5575:2012 | Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế
(2012) TCVN 5574:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
(2011) TCVN 8820:2011 | Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall
(2011) TCVN 8810:2011 | Đường cứu nạn ô tô – Yêu cầu thiết kế
(2011) TCVN 5573:2011 | Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế
(2008) TCVN 7957:2008 | Thoát nước - Mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
(2005) TCVN 4054:2005 | Đường ô tô – Yêu cầu thiết kế
(1998) TCVN 4530:1998 | Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế
(1997) TCVN 5729:1997 | Đường ô tô cao tốc – Yêu cầu thiết kế
(1991) TCVN 5640:1991 | Bàn giao công trình xây dựng - Nguyên tắc cơ bản
(1990) TCVN 5053:1990 | Màu sắc tín hiệu và dấu hiệu an toàn
(1988) TCVN 4527:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Tiêu chuẩn thiết kế
(2023) TCVN 8859:2023 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường - Thi công và nghiệm thu
(2022) TCVN 13567-1,2,3:2022 | Lớp mặt đường hỗn hợp nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu (3 phần)
(2020) TCVN 13150:2020 | Lớp vật liệu tái chế nguội tại chỗ dùng cho kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu (Phần 1) (Phần 2)
(2020) TCVN 12885-2020 | Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ
(2020) TCVN 12860:2020 | Máy đào hầm - Buồng áp khí - Yêu cầu an toàn
(2020) TCVN 12859:2020 | Máy đào hầm - Yêu cầu an toàn
(2019) TCVN 9115:2019 | Kết cấu BT và BTCT lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
(2017) TCVN 10567:2017 | Dầm cầu thép – Liên kết bằng bu lông cường độ cao – Thi công và nghiệm thu
(2014) TCVN 10307:2014 | Kết cấu cầu thép – Yêu cầu kỹ thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
(2012) TCVN 9505:2012 | Mặt đường láng nhũ tương nhựa đường axít – Thi công và nghiệm thu
(2012) TCVN 9504:2012 | Lớp kết cấu áo đường đá dăm nước – Thi công và nghiệm thu
(2012) TCVN 9436:2012 | Nền đường ô tô – Thi công và nghiệm thu
(2012) TCVN 9340:2012 | Hỗn hợp BT trộn sẵn - Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng và nghiệm thu
(2012) TCVN 9115:2012 | Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép - Thi công và nghiệm thu
(2012) TCVN 8774:2012 | An toàn thi công cầu
(2012) TCVN 4447:2012 | Công tác đất - Thi công và nghiệm thu
(2012) TCVN 4055:2012 | Tổ chức thi công
(2011) TCVN 8870:2011 | Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình GTVT
(2011) TCVN 8863:2011 | Mặt đường láng nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu
(2011) TCVN 8828:2011 | Bê tông - Yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên
(2011) TCVN 8819-2011 | Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
(2011) TCVN 8809:2011 | Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng – Thi công và nghiệm thu
(Xem tham khảo) TCVN 8790:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Quy trình thi công và nghiệm thu
(2011) TCVN 8045:2011 | Kết cấu gạch đá - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
(Xem tham khảo) TCXDVN 170:2007 | Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật
(1995) TCVN 4453:1995 | Kết cấu BT và BTCT toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu
(1993) TCVN 5724:1993 | Kết cấu BT và BTCT - Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
(Xem tham khảo) TCXD 170:1989 | Kết cấu thép - Gia công, lắp ráp và nghiệm thu - Yêu cầu kỹ thuật
(1988) TCVN 4528:1988 | Hầm đường sắt và hầm đường ô tô – Quy phạm thi công, nghiệm thu
(2020) TCVN 13049:2020 | Nhựa đường phân cấp theo đặc tính làm việc - Yêu cầu kỹ thuật
(2020) TCVN 2682:2020 | Xi măng poóc lăng
(2019) TCVN 12680:2019 | Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Đèn cảnh báo an toàn
(2018) TCVN 7887:2018 | Màng báo hiệu phản quang dùng cho biển báo hiệu đường bộ
(2018) TCVN 1651:2018 | Thép cốt bê tông (Phần 1) (Phần 2) (Phần 3)
(2017) TCVN 11808:2017 | Nhựa đường – Xác định các đặc tính lưu biến bằng lưu biến kế cắt động
(2017) TCVN 11807:2017 | Bê tông nhựa – Phương pháp xác định độ góc cạnh của cốt liệu thô
(2017) TCVN 11782:2017 | Bê tông nhựa – Chuẩn bị thí nghiệm bằng phương pháp đầm lăn bánh thép
(2017) TCVN 11195:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ ổn định lưu trữ
(2017) TCVN 11194:2017 | Bitum – Phương pháp xác định độ đàn hồi
(2016) TCVN 11416:2016 | Sơn nhựa Fluor cho kết cấu thép
(2016) TCVN 11321:2016 | Cọc – Phương pháp thử động biến dạng lớn
(2015) TCVN 10952:2015 | Cáp dự ứng lực bọc Epoxy từng sợi đơn
(2014) TCVN 10324:2014 | Đá xây dựng - Phương pháp xác định độ bền nén 1 trục trong phòng thí nghiệm
(2014) TCVN 10303:2014 | Bê tông - Kiểm tra và đánh giá cường độ chịu nén
(2014) TCVN 10269:2014 | Gối cầu kiểu chậu – Phương pháp thử
(2014) TCVN 10268:2014 | Gối cầu kiểu chậu – Yêu cầu kỹ thuật
(2012) TCVN 9334:2012 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén bằng súng bật nẩy
(2012) TCVN 9079:2012 | Xi măng đóng rắn nhanh
(2012) TCVN 4506:2012 | Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
(2011) TCVN 8864:2011 | Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3m
(2011) TCVN 8860-11:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa
(2011) TCVN 8860-10:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu
(2011) TCVN 8860-9:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư
(2011) TCVN 8860-8:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn
(2011) TCVN 8860-7:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát
(2011) TCVN 8860-6:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa
(2011) TCVN 8860-3:2011 | Bê tông nhựa – Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt
(2011) TCVN 8826:2011 | Phụ gia hóa học cho bê tông
(2011) TCVN 8818-4:2011 | Nhựa đường lỏng – Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm chưng cất
(2011) TCVN 8818-1:2011 | Nhựa đường lỏng – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
(2011) TCVN 8817-10:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 10: Thử nghiệm bay hơi
(2011) TCVN 8817-9:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 9: Thử nghiệm chưng cất
(2011) TCVN 8817-6:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ khử nhũ
(2011) TCVN 8817-1:2011 | Nhũ tương nhựa đường axít – Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật
(2011) TCVN 8816:2011 | Nhũ tương nhựa đường polyme gốc axít
(2011) TCVN 8789:2011 | Sơn bảo vệ kết cấu thép - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
(2008) TCVN 1651-2:2008 | Thép cốt bê tông - Phần 2. Thép thanh vằn
(2008) TCVN 1651-1:2008 | Thép cốt bê tông - Phần 1. Thép thanh tròn trơn
(2006) TCVN 7570:2006 | Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
Tham khảo TCXDVN 239:2006 | Bê tông nặng - Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu công trình
(2005) TCVN 7504:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ bám dính với đá
(2005) TCVN 7503:2005 | Bitum – Xác định hàm lượng Paraphin bằng phương pháp chưng cất
(2005) TCVN 7502:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ nhớt động
(2005) TCVN 7501:2005 | Bitum – Phương pháp xác định khối lượng riêng (Phương pháp Pycnometer)
(2005) TCVN 7499:2005 | Bitum – Phương pháp xác định tổn thất khối lượng sau gia nhiệt
(2005) TCVN 7497:2005 | Bitum – Phương pháp xác định điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi)
(2005) TCVN 7496:2005 | Bitum – Phương pháp xác định độ kéo dài
(2005) TCVN 7494:2005/ASTM D 140-01 | Bitum – Phương pháp lấy mẫu
(2005) TCVN 7493:2005 | Bitum – Yêu cầu kỹ thuật
(1993) TCVN 3119:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ kéo khi uốn
(1993) TCVN 3118:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ chịu nén
(1993) TCVN 3116:1993 | Bê tông nặng - Phương pháp xác định độ chống thấm nước
(1993) TCVN 3106:1993 | Hỗn hợp BT nặng - Phương pháp thử độ sụt
(1993) TCVN 3105:1993 |Hỗn hợp BT nặng và BT nặng - Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử
(1985) TCVN 4029:1985 | Xi măng - Yêu cầu chung về phương pháp thử cơ lý
D - TIÊU CHUẨN CƠ SỞ NGÀNH ĐƯỜNG BỘ (TCCS)
TCCS 48:2024/CĐBVN | Tiêu chuẩn đánh giá an toàn cầu đường bộ trong giai đoạn khai thác
TCCS 45:2022/TCĐBVN | Tường chống ồn đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
TCCS 44:2022/TCĐBVN | Hệ thống thu phí điện tử không dừng sử dụng RFID - Yêu cầu kỹ thuật chung >>> Sửa đổi 2023
TCCS 43:2022/TCĐBVN | Mặt đường BTN chặt sử dụng phụ gia SBS phương pháp trộn khô tại trạm – Thi công và nghiệm thu (Bị hủy bỏ bởi Quyết định 257/QĐ-CĐBVN ngày 24/01/2025)
TCCS 41:2022/TCĐBVN | Tiêu chuẩn khảo sát thiết kế nền đường ô tô trên nền đất yếu
TCCS 38:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
TCCS 37:2022/TCĐBVN | Áo đường mềm - Yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế theo chỉ số kết cấu SN
TCCS 36:2021/TCĐBVN | Lớp mặt đường bằng hỗn hợp đá vữa nhựa (SMA) - Thi công và nghiệm thu
TCCS 34:2020/TCĐBVN | Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên đường bộ - Yêu cầu thiết kế
TCCS 32:2020/TCĐBVN | Lan can phòng hộ con xoay - Yêu cầu kỹ thuật và thi công
TCCS 31:2020/TCĐBVN | Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo sát
TCCS 30:2020/TCĐBVN | Sơn tín hiệu Giao thông Xóa vạch kẻ đường – Thi công và nghiệm thu
TCCS 29:2020/TCĐBVN | Nền đường đắp đá - Thiết kế, thi công và nghiệm thu
TCCS 28:2019/TCĐBVN | Thiết kế, thi công và nghiệm thu neo đất theo công nghệ SEEE
TCCS 27:2019/TCĐBVN | Nhũ tương nhựa đường a xít thấm bám – Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu (Bị hủy bỏ bởi Quyết định 257/QĐ-CĐBVN ngày 24/01/2025)
TCCS 25:2019/TCĐBVN | Khe co giãn chèn Asphalt - Yêu cầu kỹ thuật và thi công
TCCS 24:2018/TCĐBVN | Tiêu chuẩn tổ chức thiết kế giao thông bằng đèn tín hiệu
TCCS 20:2018/TCĐBVN | Hang mục công trình phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công
TCCS 18:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu sửa chữa trám, vá vết nứt mặt đường nhựa
TCCS 17:2016/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường cao tốc
TCCS 13:2016/TCĐBVN | Tường chắn rọ đá trọng lực - Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
TCCS 11:2016/TCĐBVN | Bentonit Polyme - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm thu
TCCS 08:2014/TCĐBVN | Hỗn hợp bê tông nhựa nguội - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
TCCS 07:2013/TCĐBVN | Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
TCCS 05:2012/TCĐBVN | Cầu và Cống - Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
TCCS 03:2012/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thiết kế móng cọc ống thép dạng giếng
TCCS 02:2010/TCĐBVN | Tiêu chuẩn thi công cầu đường bộ - AASHTO LRFD
TCCS 01:2008/VRA | Trạm thu phí đường bộ thu phí một dừng sử dụng ấn chỉ mã vạch
E - TIÊU CHUẨN NGÀNH 22 TCN (cũ, để tham khảo)
1998 | Quy trình kiểm định cầu trên đường ô tô - Yêu cầu kỹ thuật (22 TCN 243-98)
1987 | Quy trình thử nghiệm cầu (22 TCN 170-87)
1979 | Quy trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn (22 TCN 18-79)
1995 | Áo đường cứng đường ô tô - Tiêu chuẩn thiết kế
2006 | Áo đường mềm - Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế (22 TCN 211-2006)
2006 | Quy trình công nghệ thi công và nghiệm thu lớp phủ mỏng bê tông nhựa có độ nhám cao