Unit 2 :
Past Simple Tense
(Thì Quá khứ đơn)
(Thì Quá khứ đơn)
I.Kiến thức
a) Câu khẳng định
S + V-ed
Ex: She came back last Friday.
b) Câu phủ định
S + didn’t (did not) + V
Ex: She didn't come back last Friday.
c) Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ
Did+ S+ V?
Yes, S+ did/ No, S+ didn,t
a) Diễn tả một sự việc diễn ra trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại
Ex: She lived in Tokyo for seven years.
b) Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Ex: She came to class, opened the notebook and started to take note what the teacher was saying.
c) Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Ex: When I was sleeping, the phone suddenly rang.
d) Sử dụng trong câu điều kiện loại II
Ex: If I had enough money, I would travel around the world.
Thì Quá khứ đơn có thể được nhận biết thông qua các từ, cụm từ chỉ thời gian như: yesterday, (two days, three weeks) ago, last (year, month, week), in (2002, June), from (March) to (June), in the (2000, 1980s), in the last century, in the past…
II. Bài Tập