Thành phần cấu tạo:
Trong 2 g viên hoàn cứng (tương đương 10 viên) chứa: ( ghi rõ bộ phận dùng )
Bột Tam thất (rễ củ) (Panax notoginseng): 300 mg
Bột Hương phụ (thân rễ) (Cyperus rotundus): 300 mg
Cao khô Trinh nữ hoàng cung (lá) (Crinum latifolium) (*): 180 mg
Cao khô Xạ đen (thân, cành) (Celastrus hindsii) (*): 150 mg
Cao khô Bán chi liên (toàn cây) (Scutellaria barbata) (*): 120 mg
Cao khô Ích mẫu (phần trên mặt đất) (Leonurus japonicus) (*): 90 mg
Cao khô Tiên hạc thảo (toàn cây) (Agrimonia nepalensis) (*): 50 mg
Phụ liệu: chất làm rắn chắc (calci carbonat), chất ổn định (polyvinyl pyrrolidon), chất làm bóng (polyethylen glycol, sáp ong), chất tạo màu tổng hợp (brown HT).
Ghi chú: (*) Tỷ lệ cao khô/nguyên liệu: 1/10.
5. Chỉ tiêu chất lượng chủ yếu:
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức công bố
1 Trinh nữ hoàng cung (lá) Định tính Dương tính
2 Xạ đen (thân, cành) Định tính Dương tính
3 Tam thất (rễ củ) Định tính Dương tính
4 Hương phụ (thân rễ) Định tính Dương tính
5 Bán chi liên (toàn cây) Định tính Dương tính
6 Ích mẫu (phần trên mặt đất) Định tính Dương tính
7 Tiên hạc thảo (toàn cây) Định tính Dương tính
6. Chỉ tiêu an toàn:
6.1. Giới hạn về vi sinh vật
STT Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Mức tối đa
1 Tổng số vi sinh vật hiếu khí CFU/g 10000
2 Coliforms CFU/g 10
3 Cl. perfringens CFU/g 10
4 E. coli CFU/g 10
5 Tổng số nấm men nấm mốc CFU/g 100
6.2. Giới hạn về kim loại nặng
STT Tên kim loại nặng Đơn vị tính Mức tối đa
1 Pb ppm 3
2 Cd ppm 1
3 Hg ppm 0,1
Đối tượng sử dụng :
Nữ giới bị u xơ, u vú lành tính, cải thiện nội tiết tố…
Hỗ trợ hạn chế sự phát triển của u xơ tử cung, u vú lành tính ở nữ giới.
Ngày uống 4 g, mỗi lần 2 g (Tương đương 10 viên)
HOTLINE: 0945883520
SHIP COD TOÀN QUỐC