Các võ sư cảm thấy võ sĩ yêu thích của mình quá yếu ở thời điểm hiện tại? Đừng lo, sự xuất hiện của tính năng Thức tỉnh huyết mạch (Rune/Phù văn/Bùa) sẽ giúp những võ sĩ các võ sư yêu thích trở nên hoàn toàn mạnh mẽ.

Rune của Quyền Vương 98 được chia ra làm 9 loại, mỗi loại thiên về tăng cường một loại thuộc tính cho mỗi võ sĩ riêng và với 9 loại rune chúng ta sẽ có 27 loại combo "Rune" khác nhau. Mỗi võ sĩ có thể sử dụng tối đa 3 combo "Rune" của mình. Đây được xem là một hệ thống cực kì phức tạp và cần thời gian dài để nghiên cứu kĩ lưỡng.

Có 6 ô để khảm "Rune", chỉ số cộng thêm sẽ tùy thuộc vào ô khảm:

Ô số 1: Tăng Công

Ô số 2: Tăng HP

Ô số 3: Tăng Công, Thủ

Ô số 4: Tăng Thủ, HP

Ô số 5: Tăng Công, HP

Ô số 6: Tăng 2 chỉ số ngẫu nhiên theo %

Mỗi loại "Rune" chia ra làm 5 cấp, ở mỗi cấp chỉ số cộng thêm và thuộc tính nhận từ bộ "Combo Rune" sẽ khác nhau. Năm thuộc tính được tăng dần theo: Lục, Lam, Tím, Cam, Đỏ.

Dưới đây là 9 loại "Rune":

1. Nộ Sói Đói

Nộ Sói Đói (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2/3/4/6/9% cường hóa sát thương

Nộ Sói Đói (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 6/10/15/20/26% cường hóa sát thương, 3/5/7.5/10/13% tỉ lệ kháng sát thương; Mục tiêu bị đánh trúng giảm 5/8/12/16/21% tỉ lệ kháng sát thương (2 lượt).

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số lẻ, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Nộ Sói Đói (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2/3/4/6/9% cường hóa sát thương

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tất cả tấn công đều gây thêm hiệu ứng chí tử (gây thêm 9/15/23/30/39% sát thương lên võ sĩ có hơn 65% HP). Sát thương thêm hạ gục kẻ địch không kích hoạt hiệu ứng có liên quan đến việc gây các hiệu quả đặc biệt của kĩ năng một vài võ sĩ.

2. Lực Long Hổ

Lực Long Hổ (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2/3/4/6/9% cường hóa sát thương

Lực Long Hổ (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 6/10/15/20/26% cường hóa sát thương, 3/5/7.5/10/13% tỉ lệ kháng sát thương; Mục tiêu bị đánh trúng giảm 5/8/12/16/21% tỉ lệ kháng sát thương (2 lượt).

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số chẵn, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Lực Long Hổ (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2/3/4/6/9% cường hóa sát thương

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tất cả tấn công đều gây thêm hiệu ứng trảm kích (gây thêm 9/15/23/30/39% sát thương lên mục tiêu dưới 35% HP). Sát thương thêm hạ gục kẻ địch không kích hoạt hiệu ứng có liên quan đến việc gây các hiệu quả đặc biệt của kĩ năng một vài võ sĩ.

3. Tâm Đại Địa

Tâm Đại Địa (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2/3/4/6/9% kháng sát thương

Tâm Đại Địa (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 6/10/15/20/26% tỉ lệ kháng sát thương, 3/5/7.5/10/13% cường hóa sát thương; khi bị tấn công, kẻ tấn công bị giảm 5/8/12/16/21% cường hóa sát thương (2 lượt).

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số lẻ, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Tâm Đại Địa (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2/3/4/6/9% kháng sát thương

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Trong lần chiến đấu này, nếu đã nổ bạo khí thì sau khi tử trận sẽ giảm 5/8/12/15/20% cường hóa sát thương và tỉ lệ kháng sát thương của tất cả địch trong 1 lượt

4. Hồn Giết Chốc

Hồn Giết Chốc (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2/3/4/6/9% tỉ lệ chí mạng và chặn đỡ đòn

Hồn Giết Chốc (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 6/10/15/20/26% cường hóa sát thương, 3/5/7.5/10/13% tỉ lệ kháng sát thương; gây thêm sát thương tương đương 4/6/9/12/16% HP tối đa lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên bị chí mạng

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số lẻ, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Hồn Giết Chốc (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2/3/4/6/9% tỉ lệ chí mạng và chặn đỡ đòn

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Nếu đòn tấn công bị đỡ đòn, lượt sau nhận được thêm 5/8/11/15/20% tỉ lệ chí mạng và chặn đỡ đòn

5. Nộ Chư Thần

Nộ Chư Thần (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2/3/4/6/9% tỉ lệ chí mạng và chặn đỡ đòn

Nộ Chư Thần (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 6/10/15/20/26% cường hóa sát thương, 3/5/7.5/10/13% tỉ lệ kháng sát thương; gây thêm sát thương tương đương 4/6/9/12/16% HP tối đa lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên bị chí mạng

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số chẵn, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Nộ Chư Thần (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2/3/4/6/9% tỉ lệ chí mạng và chặn đỡ đòn

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Nếu bị sát thương chí mạng, hồi ngay 3/4/6/8/11% HP, lượt sau tăng 5/8/11/15/20% tỉ lệ chí mạng và chặn đỡ đòn (mỗi lượt chỉ được kích hoạt 1 lần).

6. Hồn Thủ Hộ

Hồn Thủ Hộ (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 3/5/7/10/15% tỉ lệ chặn chí mạng và 1/1.5/2/3/5% tỉ lệ đỡ đòn

Hồn Thủ Hộ (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 6/10/15/20/26% tỉ lệ kháng sát thương, 3/5/7.5/10/13% cường hóa sát thương; Mỗi lần kích hoạt đỡ đòn sẽ giảm 45/75/112/150/195 nộ của kẻ tấn công (mỗi lượt tối đa kích hoạt 4 lần)

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số lẻ, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Hồn Thủ Hộ (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 3/5/7/10/15% tỉ lệ chặn chí mạng và 1/1.5/2/3/5% tỉ lệ đỡ đòn

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Đỡ đòn sẽ đồng thời hồi 15/25/38/50/65 nộ cho bản thân, đồng thời tăng số lần tối đa giảm nộ lên 6 lần

7. Tâm Gai Góc

Tâm Gai Góc (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2.7/4.5/6/9/13.5% tỉ lệ phản đòn

Tâm Gai Góc (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 6/10/15/20/26% tỉ lệ kháng sát thương, 3/5/7.5/10/13% cường hóa sát thương; mỗi lần bị sát thương sẽ hồi 2/3/4/5/7% HP, mỗi lượt tối đa kích hoạt 4 lần

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số lẻ, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Tâm Gai Góc (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2.7/4.5/6/9/13.5% tỉ lệ phản đòn 

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng 20% số lượng HP được hồi sau khi bị sát thương, số lần tối đa hồi được tăng lên 6 lần

8. Máu Sôi Sụt

Máu Sôi Sụt (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 3/5/7/10/15% tỉ lệ hút máu

Máu Sôi Sụt (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 6/10/15/20/26% cường hóa sát thương, 3/5/7.5/10/13% tỉ lệ kháng sát thương; hấp thu 1/1.5/2/3/4% HP tối đa của tất cả võ sĩ bị trúng đòn. Nếu kĩ năng đánh trúng ít hơn 6 mục tiêu, tỉ lệ này sẽ càng tăng cao, tối đa là gấp đôi (khi chỉ 1 người bị tấn công). Sát thương hấp thu hạ gục kẻ địch không kích hoạt hiệu ứng có liên quan đến việc gây các hiệu quả đặc biệt của kĩ năng một vài võ sĩ.

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số chẵn, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Máu Sôi Sụt (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 3/5/7/10/15% tỉ lệ hút máu

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Khi HP thấp hơn 50%, nhận thêm 6/10/15/20/26% lượng chữa trị, đồng thời hồi lại 3/5/7.5/10/13% HP tối đa, hiệu quả kích hoạt 1 lần mỗi lượt.

9. Lực Hỗn Loạn

Lực Hỗn Loạn (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 3/5/7/10/15% tỉ lệ khống chế

Lực Hỗn Loạn (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 4.5/7.5/11.25/15/19.5% cường hóa sát thương, 4.5/7.5/11.25/15/19.5% tỉ lệ kháng sát thương; có 3/4/6/8/11% tỉ lệ gây trạng thái khống chế (choáng, tê liệt, đóng băng, câm lặng) cho mục tiêu bị trúng đòn. Nếu kĩ năng đánh trúng ít hơn 6 mục tiêu, tỉ lệ này sẽ càng tăng cao, tối đa là gấp đôi (khi chỉ 1 người bị tấn công).

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số lẻ, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Lực Hỗn Loạn (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 3/5/7/10/15% tỉ lệ khống chế

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Nếu gây khống chế lên kẻ địch thành công, tăng bản thân 3/5/7.5/10/13% công thủ (2 lượt).

10. Tâm Thức Tỉnh 

Cách nhận: Tiến hóa Tâm Đại Địa + Tâm Gai Góc

Tâm Thức Tỉnh (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 1.7/2.5/3.4/5/9% tỉ lệ kháng sát thương và 0.8/1.2/1.7/2.5/4.5% kháng sát thương tuyệt kĩ

Tâm Thức Tỉnh (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 4.5/7.5/11.5/15/23.4% cường hóa sát thương và kháng sát thương; khi chịu đòn, bản thân và người thấp máu nhất phe ta (chỉ tính người không kích hoạt Tâm Thức Tỉnh 4) mỗi người hồi 1.6/2.4/3.2/4/7% HP tối đa (mỗi lượt tối đa kích hoạt 6 lần)

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số lẻ, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Tâm Thức Tỉnh (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 1.7/2.5/3.4/5/9% tỉ lệ kháng sát thương và 0.8/1.2/1.7/4.5% kháng sát thương tuyệt kĩ

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 2.4/4/5.6/8/15% siêu kháng sát thương

11. Lực Thời Không

Cách nhận: Tiến hóa Nộ Sói Đói + Nộ Chư Thần

Lực Thời Không (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 1.7/2.5/3.4/5/9% cường hóa sát thương và 0.8/1.2/1.7/2.5/4.5% sát thương tuyệt kĩ

Lực Thời Không (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 4.5%/7.5%/11.5%/15%/23.4% cường hóa sát thương và kháng sát thương; Gây sát thương thêm lên 1 mục tiêu ngẫu nhiên bị đánh trúng bằng 80%/120%/180%/240%/450% công bản thân

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số lẻ, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Lực Thời Không (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 1.7/2.5/3.4/5/9% cường hóa sát thương và 0.8/1.2/1.7/2.5/4.5% sát thương tuyệt kĩ

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 2.4%/4%/5.6%/8%/15% siêu cường hóa sát thương

12. Huyền Điều Luật

Cách nhận: Tiến hóa Hồn Thủ Hộ + Lực Hỗn Loạn

Huyền Điều Luật (2):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2.4/4/6/8/15% tỉ lệ khống chế và tỉ lệ đỡ đòn

Huyền Điều Luật (4):

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 4.5%/7.5%/11.5%/15%/23.4% cường hóa sát thương và kháng sát thương; Tăng thêm bản thân tỉ lệ cường hóa sát thương hoặc kháng sát thương (2 lượt, luôn tăng cái cao hơn trong đó), trị số tăng bằng 3/5/7/10/18% cái cao hơn giữa tỉ lệ đỡ đòn và tỉ lệ khống chế bản thân (tối đa tăng 6/10/14/20/36%)

[Cơ chế hồi bạo khí]: Khi lượt số lẻ, nhận được 1 lần số lần bạo khí

Huyền Điều Luật (6):

[Thuộc tính combo]: Tăng 2.4/4/6/8/15% tỉ lệ khống chế và tỉ lệ đỡ đòn

[Hiệu ứng kĩ năng bạo khí]: Tăng bản thân 2.4%/4%/6%/8%/13% công thủ (2 lượt); nếu bị khống chế, thì có 16/29/44/58/100% tỉ lệ hóa giải bản thân trạng thái xấu và hóa đá, mỗi lượt giới hạn 1 lần (bất luận kích hoạt thành công hay không)

Tính năng Cường hóa huyết mạch (Mặt sau Rune):

Cách sử dụng: Bấm vào nút "Cường hóa huyết mạch" được khoanh tròn trong hình dưới (ấn vào mũi tên bên phải) để chuyển tới tính năng

Có thể sử dụng Đá huyết mạch nhận được khi vượt màn chính & khó để nâng cấp từng ô khảm. Đẳng cao nhất có thể nâng là đẳng Đỏ.

Ngoài ra, có thể dùng Ngọc huyết mạch để biến đổi. Có 11 cấp độ biến đổi, càng biến đổi nhiều sẽ càng cần nhiều Ngọc huyết mạch:

Cấp 1: Uy lực +20, Lv Rune +5

Cấp 2: Uy lực +20, Thuộc tính Rune +8%

Cấp 3: Uy lực +20, Toàn bộ thuộc tính Rune +3%

Cấp 4: Uy lực +20, Lv Rune +5

Cấp 5: Uy lực +20, Toàn bộ thuộc tính Rune +3%

Cấp 6: Uy lực +20, Thuộc tính Rune +8%

Cấp 7: Uy lực +20, Lv Rune +5

Cấp 8: Uy lực +20, Toàn bộ thuộc tính Rune +3%

Cấp 9: Uy lực +20, Thuộc tính Rune +10%

Cấp 10: Uy lực +20, Lv Rune +5

Cấp 11: Uy lực +20, Toàn bộ thuộc tính Rune +3%

Tính năng Tiến hóa Rune:

Bấm vào phần Phân giải như hình dưới để chuyển tới Tiến hóa Rune

1. Chỉ Rune đỏ mới có thể tiến hoá

2. Rune có thể tiến hoá sẽ không nhận được từ quay Rune và tôi luyện Rune 

3. Tiến hoá Rune cần tiêu hao Rune thành phầnHuy hiệu tiến hoá 

4. Chỉ Rune trong túi mới có thể dùng làm Rune thành phần 

5. Nguyên liệu Rune b tiêu hao sẽ 100% trả lại nguyên liệu cường hoá 

6. Rune tiến hoá ô số 6 có thể chọn kế thừa dòng thuộc tính ngẫu nhiên của Rune thành phần, nếu không chọn sẽ tự sinh thành thuộc tính, khi tiến hóa ô số 6 sẽ cần sử dụng Bia ký ức để kế thừa thuộc tính