TANK NHỰA IBC VUÔNG
Đại lý chuyên sỉ lẻ các loại bồn nhựa IBC 1 khối loại mới, cũ, tái sử dụng, cũ thực phẩm,....
☢️☢️☢️ Các dòng sản phẩm IBC tank ☢️☢️☢️
Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ
🛠️ CHI TIẾT CẤU TẠO 🛠️
Cấu trúc tank nhựa IBC 1 khối
1_Van xã kiểu van bướm (lá) hoặc van bi
2_Ống chuyển hướng
3_Nắp vặn (có hoặc không nắp xã khí)
4_Thanh thép cố định ruột vừa khung (có thể tháo rời)
5_Ruột bồn nhựa HDPE nhiều màu, có miệng chiết rót bên trên
6_Khung thép mạ kẽm dạng ống, có bảng để tên hàng
7_Đáy pallet bằng thép hoặc nhựa, dùng được với xe nâng
8_Tấm lót đen bảo vệ màu đen ở 4 góc bồn
Nắp đậy phần miệng bồn, 2 kiểu nắp:
Nắp không thoát khí
Nắp có thoát khí
Bộ cổng xả cận đáy thùng gồm:
Ống nối chuyển hướng
Nắp đậy van, vừa là bộ tiếp nối van và ống nối
Ron cao su
Van xả có tay cầm
(mở đóng theo cùng/ngược chiều kim đồng hồ)Chốt khóa van
Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ
SỬ DỤNG TANK NHỰA IBC 1000 LÍT ĐÚNG CÁCH
1.Tank nhựa 1000 lít là gì?
Đây là một loại bồn công nghiệp vuông 1 khối chuyên dụng được sử đụng để chứa hàng ở dạng thể lỏng sử dụng chủ yếu trong các hoạt động sản xuất, vận chuyển hàng hóa
Tank nhựa IBC 1000 lít có tên tiếng anh là IBC container, đạt các tiêu chuẩn theo chuẩn của liên hiệp quốc nên được sử dụng an toàn lưu thông trên trên toàn thế giới, kể cả tại Việt Nam
Nó còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như bồn đựng hóa chất, thùng phi nhựa 1000 lít, téc nhựa IBC,...
2.Có bao nhiêu dòng tank nhựa IBC 1 khối được sử dụng?
Để có thể ứng dụng và chứa nhiều loại hóa chất khác nhau, loại thùng nhựa này được sản xuất với hơn 10 loại riêng biệt, mang những đặc tính phù hợp sử dụng được với các hóa chất có nồng độ từ nhẹ đến mạnh, thậm chỉ là axit
Nhưng được dùng phổ biến nhất hiện nay là dòng cơ bản với các biến thể của nó:
Ngoài ra, ở một số nhà cung cấp còn bán thêm loại ruột tank 1000L và bộ khung thép tank IBC. Tham khảo thêm tại đây
3.Công dụng và khả năng ứng dụng của tank IBC 1000 lít
Sự đa dạng trong khả năng sử dụng của loại bồn này có thể sẽ khiến bạn bất ngờ. Nó vẫn đã, đang và sẽ được ứng dụng nhiều hơn bởi óc sáng tạo của con người. Tùy theo lĩnh vực, ngành nghề, nhu cầu sử dụng cá nhân,.... mà công dụng của loại IBC tank 1000L cũ hoặc mới thêm phong phú:
Công nghiệp hóa chất: chứa các loại chất lỏng - dung dịch từ nhẹ đến mạnh, bazơ, axit, chất lưỡng tính, sản phẩm cô đặc như keo, suốt vảy, sơn, thuốc nhuộm....
Công nghiệp thực phẩm: chứa nguyên phụ liệu, hương liệu, màu thực phẩm, nước mắm, mật ong, dầu ăn, dầu oliu, nước đường, dầu cá, các chất béo, nước ép, siro, dấm, tương ớt - cà,...
Nông nghiệp: thức ăn chăn nuôi, gia súc, thuốc trừ sâu, nuôi trồng thủy hải sản,....
Y tế: đựng oxy, cồn, dược phẩm điều chế thuốc, nguyên liệu bào chế các loại thực phẩm chứ năng,...
Đời sống: chứa nước sinh hoạt, tưới tiêu, nước công trình xây dựng, trồng cây, làm hệ thống Aquaponics,...
Sáng tạo: làm nhà tắm, bàn, buồng chiếu sáng, dựng sân khấu, buồng khuếch đại âm thanh - ánh sáng,....
4.Các chứng chỉ nào áp dụng khi dùng tank IBC 1000L?
Tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng, mỗi đơn vị sẽ có các yêu cầu chứng chỉ - chứng nhận cụ thể khác nhau. Dưới đây là một số loại thường được áp dụng cho loại tank IBC 1000 lít này:
Chứng nhận xuất xứ CO
Chứng chỉ kỹ thuật QCVN
Tiêu chuẩn kỹ thuật TCVN
Chứng nhận an toàn thực phẩm ATTP
Chứng nhận UN (xem thêm: cách đọc chỉ số UN - ID trên tank 1000L)
5.Hướng dẫn sử dụng tank nhựa 1000 lít
Sản phẩm tuy có kết cấu đơn giản, nhưng vì là dụng cụ để chứa hóa chất nên loại thùng IBC nhựa 1 tấn này khi sử dụng cần có một vài thao tác kỹ thuật quan trọng:
Chiết rót: Nắp vặn (3) được mở ra, sử dụng 1 ống dẫn có đường kính ≤ 142 mm nhỏ hơn đường kính miệng bồn (DN150mm) đảm bảo an toàn tuyệt đối khi rót hàng. Sau khi đầy, vặn chặc nắp hoặc khóa seal niêm phong (với tank mới) trước khi vận chuyển. Trong đó,
Sức chứa tối đa của bồn là động 1000L - tĩnh 1050L
Nhiệt độ làm đầy ≤ 60°C
Thoát nước: vặn mở nắp (3) để mở cổng nạp nhằm giảm áp suất và tạo luồng khí để thoát hơi. Mở ren ngoài của cổng xả trước khi xả chất lỏng bên trong. Bước này có thể lắp ống nối chuyển hướng nếu cần bằng cách tháo tấm chắn của nắp van xả, gắn ống và ron cao su rồi dùng chính ren ngoài để làm bộ tiếp giáp ống. Sau đó tháo chốt khóa, vặn tay cầm van theo chiều kim đồng hồ là bắt đầu xả. Khi dùng xong, đóng van bằng cách vặn tay theo chiều ngược lại, đặt lại khóa, đóng nắp van và nắp cổng nạp
Lưu trữ: đặt IBC ở nơi thoáng, tránh ánh nắng trực tiếp, chọn vị trí ở nơi bằng phẳng, cứng và chắc chắn, không bị ẩm ướt, bảo quản ở nơi sạch sẽ, cách nguồn nhiệt lửa và nơi dễ phát sinh cháy nổ. Hạn chế sử dụng vật sắc nhọn gây thủng ruột. Hạn sử dụng của loại bồn nhựa IBC này tối đa 5 năm.
Bốc xếp, vận chuyển: để di chuyển téc 1 tấn an toàn, bởi thiết kế nên có thể sử dụng trực tiếp với cá dòng xe nâng sao cho phù hợp với các rãnh pallet sẵn có (D120mm). Khi chứa đầy, không xếp tank chồng quá 3 bồn, đặt bồn với tư thế cân bằng sao cho rãnh bồn trên vừa khớp với khung bồn đặt dưới.
Tương thích: cần xác nhận loại hóa chất có thể sử dụng chứa an toàn loại tank nhựa 1000L bạn đang sử dụng từ phía nhà cung cấp hoặc liên hệ đến số 0327 17 3232 để được hỗ trợ tư vấn
6.Quy chuẩn hóa chất an toàn dùng trong IBC tank 1000L
Dưới đây là hướng dẫn sử dụng tank nhựa IBC 1000 lít dùng chứa và vận chuyển các mặt hàng hóa chất nguy hiểm
Trong đó, d là khối lượng riêng của dung dịch
Hóa chất không nguy hiểm có thể chứa và vận chuyển
Chất chống đông, chất tẩy trắng, Chất khử trùng, chất ổn định, Chất hóa dẻo (DBP DOP)
Chất nhũ hóa, Chất khử nhũ tương, Chất ức chế axit, Chất chữa cháy, Chất làm ướt
Chất làm sạch Công nghiệp, Chất tẩy da, Phụ trợ, Chất nhuộm phụ trợ
Phụ gia bê tông, Phụ gia xây dựng, Phụ gia dán Chất kết dính
Dầu trục chính Axit lactic Hydrazine, Chất thuộc da, Phân tán cao su
Chất lỏng trung bình, Thuốc nhuộm nước, Nhũ tương, Sáp Paraffin
Dầu phanh, Chất lỏng Dầu id, Phân bón, Mỹ phẩm, Nguyên liệu thô Triacontanol
Natri silicat (bọt kiềm, nước thủy tinh), canxi dodecyl benzen sulfonate
Hóa chất nguy hiểm có thể vận chuyển
Nhóm I: d ≤ 1,2
Axit axetic (axit axetic, glacial axit axetic) axit axetic anhydride aniline cresol phenol hydrochloric (36%) dầu diesel dầu hỏa (cho đèn)
Dầu hỏa dung môi axit hydrofluoric (≤60%)
Nhóm II: d > 1,2
Axit fomic Axit silicic Dung dịch hydro bromua Dung dịch hydro iốt Axit cromic (30%)
Axit perchloric (≤50%)
Dung dịch kali hydroxit Dung dịch natri hydroxit Axit nitric (≤55%) Axit sunfuric
Nhóm III: d≤1,2
Axit propionic Axit acrylic Axit metacrylic Dung dịch nước amoniac Formaldehyd (≤35%)
Cồn etylen Ethylene glycol Monoethyl ether Dung dịch Hypochlorite (≤16%)
Nhóm VI: d> 1.2
Photphat clorua sắt (giới hạn ở hai hoặc ba) như: metanol, ethanol (rượu), propanol, butanol este (giới hạn ở hai, ba) như: butyl ketone (giới hạn ở thứ hai và thứ ba) ete (giới hạn ở thứ hai và thứ ba) hydrocacbon aliphatic (bị giới hạn ở hai hoặc ba loại)
Các mặt hàng không thể vận chuyển:
Một loại hàng hóa nguy hiểm như axit sunfuric bốc khói
Axit nitric đậm đặc trên 55% và axit nitric bốc khói được yêu cầu.
Benzen, toluene, xylene, chlorobenzene,
Xăng, nước ngưng, amoniac lỏng, clo lỏng, ethylene oxide
Và những thứ tương tự.
Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ
HÌNH ẢNH ỨNG DỤNG
Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ ‿‿✿‿‿ Ƹ̴Ӂ̴Ʒ