Vivid S60N và S70N là thiết bị chuyên siêu âm tim mạch cao cấp, kèm theo là những ứng dụng cho tim nhi, thai nhi/sản khoa, mạch máu ngoại vi, bụng, xuyên sọ, xuyên thóp, cơ quan nhỏ, xuyên thóp người lớn, cơ-xương-khớp, mổ nội soi, tiết niệu/tuyến tiền liệt, rodent và ứng dụng siêu âm qua ngã thực quản.
Thiết kế linh động tương thích cao với người sử dụng với thiết kế nâng/hạ bàn điều khiển bằng điện, cánh tay LCD có khớp, đầu dò nhẹ nhàng kết hợp để tạo ra một thiết bị siêu âm tim mạch linh động nhất có thể.
Công nghệ dữ liệu thô cSound là một công nghệ độc quyền tiên tiến của GE cho phép những xử lý tiên tiến trên dữ liệu ảnh đã thu nhận gần giống như những điều khiển trong lúc thao tác ban đầu trên bệnh nhân.
Công cụ định lượng hiện đại và khả năng nâng cấp siêu âm tim qua ngã thực quản 4D.
Coded Phase Inversion - CPI: Mã hoá hình ảnh quãng tám với mã hoá đảo pha (Coded Octave Image & Coded Phase Inversion) – là công nghệ hoà âm hình ảnh nhu mô thứ ba làm tăng độ nét đường viền và độ tương phản so với ảnh thông thường. Đặc trưng giảm nhiễu, cải thiện độ nét bờ của hình ảnh và độ phân giải dọc trục, làm cho hình ảnh mô được rõ ràng hơn.
Speckle Reduction Imaging - SRI: Cho phép loại bỏ vết đốm trên nền hình ảnh 2D – người dùng cớ thể điều khiển loại bỏ những vết đốm theo tùy định
Automatic Tissue Optimization: Chỉ với một phím ấn đã tích hợp sẽ tối ưu hoá ngay lập tức và tự động lựa chọn cài đặt những thông số độ thang xám khác nhau cho một ảnh theo thời gian thực.
UD Clarity and UD Speckle Reduce Imaging – một kỹ thuật xử lý hình ảnh tiên tiến để loại bỏ những vết lốm đốm vào lúc thăm khám cho bệnh nhân, dựa vào sự kết hợp giá trị của những điểm ảnh nằm lân cận nhau và xác định sự thay đổi giá trị cho phù hợp theo một xu hướng của mô hoặc là kết hợp một cách ngẫu nhiên.
Multiple-angle Compound Imaging – Hình ảnh từ nhiều mặt cắt với dưới những góc độ khác nhau được kết hợp thành một ảnh duy nhất theo thời gian thực để tăng độ nét của vùng ngoài viền, độ tương phản, và làm giảm sự phụ thuộc của góc cạnh ngoài viền.
LOGIQ View (Extended Field of View) – cung cấp khả năng xây dựng và xem ảnh tĩnh 2D với vùng quan sát rộng hơn vùng quan sát của đầu dò thu nhận bình thường. Nó cho phép xem và đo lường giải phẫu tốt hơn so với những thao tác trên một ảnh đơn lẻ.
Phác họa tín hiệu sinh lý (Physiological Trace): Theo dõi điện tim ECG và tự động phát hiện QRS.
Tissue Velocity Imaging - TVI: Tạo ảnh vận tốc mô, cho phép định lượng tốc độ và thời gian ở một điểm bất kỳ và tại thời điểm bất kỳ trên chu kỳ tim nhằm đánh giá hiện trạng tốc độ mô
B-Flow là một kỹ thuật nhằm mở rộng tính năng B-Mode với khả năng tạo hình huyết động học, ứng dụng trên nền công nghệ mã hoá tín hiệu số (Digitally Encoded Ultrasound - DEU) độc quyền của GE. Với kỹ thuật này, hình ảnh dòng máu và mô được hiển thị đồng thời với độ phân giải, tốc độ bắt hình và dải động cao
Adult Echo Color Doppler
Adult Echo Color Doppler - Đầu dò Ma trận M5S-D
Adult Echo Color Doppler - Đầu dò Ma trận M5S-D
Virtual Convex - Convex ảo trên đầu dò Linear
Anatomical M Mode – AMM: được sáng chế bởi Vingmed®, cho phép tối ưu hóa chi tiết giải phẫu của tim mà không giới hạn vị trí đầu dò, có thể thay đổi 360o xung quanh vị trí quan tâm trên hình ảnh 2D để cho ra hình ảnh M Mode và M Mode màu.
Tissue Tracking – TT: Cho phép theo dõi và hiển thị của toàn bộ TVI theo thời gian thực.
QA – Quantitative Analysis: Gói phân tích định lượng với diện tích phổ vận tốc được vẽ sẽ đưa ra thông số sức đàn hồi và tỉ lệ đàn hồi,…
Advanced Qscan: Gói phân tích định lượng tiên tiến bao gồm các công cụ định lượng như siêu âm đồng bộ mô TSI – Tissue Synchronization Imaging, siêu âm đàn hồi mô Strain/Strain Rate Mode.
LVO Contrast: Chức năng siêu âm cản âm dùng dược chất tương phản âm cho thất trái.
Auto IMT là chức năng hổ trợ người dùng đo bề dày màng trong thành động mạch (Intima-Media Thickness) một cách tự động
10T-D Micro TEE - Dành cho trẻ Sơ sinh >2,5kg
Smart Stress: Siêu âm tim gắng sức với nhiều giao thức thiết lập sẵn từ nhà máy người dùng có thể hiệu chỉnh được, nhiều phương thức thực hiện kết hợp gắng sức bằng thuốc, thảm lăn hay xe đạp.
Auto EF: Chức năng tự động đo tính phân suất tống máu %EF dưới mặt cắt 2D theo phương pháp Simpson
AFI – Automated Function Imaging: Ảnh tự động chức năng (AFI) dựa trên ảnh đàn hồi mô 2D (có giảm nhiễu) phân tích tự động chức năng đàn hồi cơ tim trên trục dọc của thất trái. AFI có thể áp dụng được trên tất cả 3 mặt cắt chính (4 buồng, 2 buồng và mặt cắt trục dài) để tự động phân tích chức năng của thất trái trên tất cả các phân đoạn cơ tim cơ bản.
PHẦN CỨNG: Đầu dò siêu âm tim thực quản 4D 6VT-D
Advanced 4D: Chức năng siêu âm tim qua ngã thực quản 4D - Với hình ảnh thể tích đơn nhịp, 2 nhịp hoặc nhiều nhịp tim. Hình ảnh multi-slice, hình ảnh multi-slice theo thời gian thực, đường laser, nhiều mặt cắt quan sát,…
PHẦN MỀM:
4D TEE - Triplan
MV_annuloplasty
Multiplan TEE
4D MV Quantitative
Auto LVQ trên TEE
FlexiSlice
ĐẦU DÒ TIÊU CHUẨN
PHỤ KIỆN KÈM THEO CỦA THIẾT BỊ MUA TẠI VIỆT NAM
ĐẦU DÒ TÙY CHỌN: