Vivid E95 là thiết bị siêu âm chuyên tim mạch hiện đại nhất của GE , được thiết kế chuyên dụng cho tim 4D, siêu âm tương phản, nhi, thai nhi/sản khoa, mạch máu ngoại vi, bụng, xuyên sọ, xuyên thóp, cơ quan nhỏ, xuyên thóp người lớn, cơ-xương-khớp, mổ nội soi, tiết niệu/tuyến tiền liệt và ứng dụng siêu âm qua ngã thực quản.
Công nghệ cSound hiện đại xử lý tín hiệu siêu âm bằng phần mềm làm tăng tốc thu nhận và xử lý ảnh thể tích khối giúp kỹ thuật thu phát tia mạnh hơn gấp 8 lần máy siêu âm truyền thống với khả năng thu nhận ảnh đầy đủ 4D tim trong một nhịp mạnh gấp đôi. Cả hai được xử lý mạch lạc và hài hòa để tạo nên một sức mạnh tính toán, hình ảnh dễ dàng, quy trình làm việc linh hoạt và khả năng nâng cấp về sau. Hình ảnh đồng tiêu điểm giúp khả năng quan sát cấu trúc đồng bộ cùng tiêu điểm.
Công nghệ Csound là công nghệ mới nhất trên các hệ thống siêu âm GE: công nghệ hội tụ toàn màn hình, không còn bị giới hạn bởi focal zone, giúp hình ảnh có độ phân giải cao từ mỏm đến hết vùng nhĩ.
Đầu dò ma trận 2D M5Sc-D và đầu dò 4D 4Vc-D: tăng độ phân giải và đồng đều trên ảnh 2D & tăng độ xuyên sâu của phổ màu Doppler. Hình ảnh 4D rõ nét và sử dụng dễ dàng.
Auto EF và đặc biệt là Speckle Tracking AFI là công cụ giúp phân biệt một hệ thống chuyên tim và một hệ thống siêu âm thông thường trong thời gian gần đây. Speckle tracking được chứng minh là có độ nhạy cao trong việc đánh giá suy tim sớm (ngay cả khi chưa giảm EF), và gần đây có rất nhiều nghiên cứu tại Việt Nam sử dụng công nghệ này để đánh giá bệnh nhân ung thư sử dụng hóa trị liệu, bệnh nhân nhi, thất trái, thất phải, nhĩ trái,….
Ngoài ra, AFI của GE là công nghệ đánh giá Speckle tracking tự động hoàn toàn, đáng tin cậy, sử dụng đơn giản qua 3 bước, chỉ mất khoảng 5 phút để cho ra biểu đồ Bull Eye, có thể dễ dàng áp dụng với bất kỳ bệnh nhân nào. Hiện AFI được sử dụng là công cụ trong nhiều nghiên cứu của Việt Nam.
MyoCardial Work: chức năng nâng cao của Speckle Tracking
BSI: hỗ trợ bệnh nhi bị tim bẩm sinh, ASD, VSD
Hiện tại hệ thống Vivid E95 đang được sử dụng tại các bệnh viện lớn chuyên về tim mạch như viện tim mạch quốc gia, BV CHợ Rẫy, và được đánh giá rất cao.
Khả năng thu nhận và xử lý hình ảnh được tổng hợp từ công nghệ cSound tiên tiến tăng chất lượng ảnh khối và kết hợp đồng thời với kỹ thuật xử lý ảnh trước đây như siêu nét viền mô, siêu giảm hạt và công nghệ đầu dò seri-D tiên tiến, giúp đạt chất lượng ảnh như mong muốn
Dễ dàng sử dụng với màn hình cảm ứng đa điểm và khả năng quan sát trực tiếp hình ảnh lưu trữ trên màn hình này.
Công nghệ dữ liệu thô trung thực là một công nghệ độc quyền tiên tiến của GE cho phép những xử lý tiên tiến trên dữ liệu ảnh đã thu nhận gần giống như những điều khiển trong lúc thao tác ban đầu trên bệnh nhân.
Coded Phase Inversion - CPI: Mã hoá hình ảnh quãng tám với mã hoá đảo pha (Coded Octave Image & Coded Phase Inversion) – là công nghệ hoà âm hình ảnh nhu mô thứ ba làm tăng độ nét đường viền và độ tương phản so với ảnh thông thường. Đặc trưng giảm nhiễu, cải thiện độ nét bờ của hình ảnh và độ phân giải dọc trục, làm cho hình ảnh mô được rõ ràng hơn.
Speckle Reduction Imaging - SRI: Cho phép loại bỏ vết đốm trên nền hình ảnh 2D – người dùng cớ thể điều khiển loại bỏ những vết đốm theo tùy định
Automatic Tissue Optimization: Chỉ với một phím ấn đã tích hợp sẽ tối ưu hoá ngay lập tức và tự động lựa chọn cài đặt những thông số độ thang xám khác nhau cho một ảnh theo thời gian thực.
Anatomical M Mode – AMM: được sáng chế bởi Vingmed®, cho phép tối ưu hóa chi tiết giải phẫu của tim mà không giới hạn vị trí đầu dò, có thể thay đổi 360o xung quanh vị trí quan tâm trên hình ảnh 2D để cho ra hình ảnh M Mode và M Mode màu.
UD Clarity and UD Speckle Reduce Imaging – một kỹ thuật xử lý hình ảnh tiên tiến để loại bỏ những vết lốm đốm vào lúc thăm khám cho bệnh nhân, dựa vào sự kết hợp giá trị của những điểm ảnh nằm lân cận nhau và xác định sự thay đổi giá trị cho phù hợp theo một xu hướng của mô hoặc là kết hợp một cách ngẫu nhiên.
Multiple-angle Compound Imaging – Hình ảnh từ nhiều mặt cắt với dưới những góc độ khác nhau được kết hợp thành một ảnh duy nhất theo thời gian thực để tăng độ nét của vùng ngoài viền, độ tương phản, và làm giảm sự phụ thuộc của góc cạnh ngoài viền.
LOGIQ View (Extended Field of View) – cung cấp khả năng xây dựng và xem ảnh tĩnh 2D với vùng quan sát rộng hơn vùng quan sát của đầu dò thu nhận bình thường. Nó cho phép xem và đo lường giải phẫu tốt hơn so với những thao tác trên một ảnh đơn lẻ.
Phác họa tín hiệu sinh lý (Physiological Trace): Theo dõi điện tim ECG và tự động phát hiện QRS.
Tissue Velocity Imaging - TVI: Tạo ảnh vận tốc mô, cho phép định lượng tốc độ và thời gian ở một điểm bất kỳ và tại thời điểm bất kỳ trên chu kỳ tim nhằm đánh giá hiện trạng tốc độ mô
Tissue Tracking – TT: Cho phép theo dõi và hiển thị của toàn bộ TVI theo thời gian thực.
Strain & Strain Rate: Ảnh đàn hồi chức năng và tỉ lệ đàn hồi cơ tim tính toán và hiển thị theo thời gian thực.
MPEG Vue: Cardiac Auto Doppler: Tự động vẽ phổ và tính toán các thông số tim mạch
Bộ cáp thu hiệu điện tim ECG: hiển thị dạng song điện tim trên màn hình Siêu âm
Anatomical M Mode – AMM: được sáng chế bởi Vingmed®, cho phép tối ưu hóa chi tiết giải phẫu của tim mà không giới hạn vị trí đầu dò, có thể thay đổi 360o xung quanh vị trí quan tâm trên hình ảnh 2D để cho ra hình ảnh M Mode và M Mode màu.
B-Flow là một kỹ thuật nhằm mở rộng tính năng B-Mode với khả năng tạo hình huyết động học, ứng dụng trên nền công nghệ mã hoá tín hiệu số (Digitally Encoded Ultrasound - DEU) độc quyền của GE. Với kỹ thuật này, hình ảnh dòng máu và mô được hiển thị đồng thời với độ phân giải, tốc độ bắt hình và dải động cao
Color Flow - XDclear transducer technology provides excellent color sensitivity, contrast resolution and spectral crispness.
Adult Echo Color Doppler - Đầu dò Ma trận M5S-D
Adult Echo Color Doppler - Đầu dò Ma trận M5S-D
Virtual Convex - Convex ảo trên đầu dò Linear
Auto EF: Chức năng tự động đo tính phân suất tống máu %EF dưới mặt cắt 2D theo phương pháp Simpson.
IMT – Intima Media Thickness: là chức năng hổ trợ người dùng đo bề dày màng trong thành động mạch (Intima-Media Thickness) một cách tự động
AFI – Automated Function Imaging: Ảnh tự động chức năng (AFI) dựa trên ảnh đàn hồi mô 2D (có giảm nhiễu) phân tích tự động chức năng đàn hồi cơ tim trên trục dọc của thất trái. AFI có thể áp dụng được trên tất cả 3 mặt cắt chính (4 buồng, 2 buồng và mặt cắt trục dài) để tự động phân tích chức năng của thất trái trên tất cả các phân đoạn cơ tim cơ bản.
AFI Stress phân tích tự động chức năng đàn hồi cơ tim trên trục dọc của thất trái bằng Siêu âm tim gắng sức
Smart Stress: Siêu âm tim gắng sức với nhiều giao thức thiết lập sẵn từ nhà máy người dùng có thể hiệu chỉnh được, nhiều phương thức thực hiện kết hợp gắng sức bằng thuốc, thảm lăn hay xe đạp.
HDlive : Hình ảnh 4D tim có nguồn chiếu sáng làm cho hình ảnh rõ và đẹp hơn
QA (Quantitative Analysis) Gói phân tích định lượng với diện tích phổ vận tốc được vẽ sẽ đưa ra thông số sức đàn hồi và tỉ lệ đàn hồi,…
Advanced Qscan: Gói phân tích định lượng tiên tiến bao gồm các công cụ định lượng như siêu âm đồng bộ mô TSI – Tissue Synchronization Imaging, siêu âm đàn hồi mô Strain/Strain Rate Mode.
LVO Contrast: Chức năng siêu âm cản âm dùng dược chất tương phản âm cho thất trái.
Scan Assistant Phần mềm hỗ trợ lập Quy trình Siêu âm theo trình tự nhằm giúp Bs Siêu âm thực hiên đầy đủ các quy trình thăm khám mà không bỏ sót thông số
LVO Contrast: Chức năng siêu âm cản âm dùng dược chất tương phản âm cho thất trái.
Auto IMT là chức năng hổ trợ người dùng đo bề dày màng trong thành động mạch (Intima-Media Thickness) một cách tự động
Smart Stress: Siêu âm tim gắng sức với nhiều giao thức thiết lập sẵn từ nhà máy người dùng có thể hiệu chỉnh được, nhiều phương thức thực hiện kết hợp gắng sức bằng thuốc, thảm lăn hay xe đạp.
Auto EF: Chức năng tự động đo tính phân suất tống máu %EF dưới mặt cắt 2D theo phương pháp Simpson
AFI – Automated Function Imaging: Ảnh tự động chức năng (AFI) dựa trên ảnh đàn hồi mô 2D (có giảm nhiễu) phân tích tự động chức năng đàn hồi cơ tim trên trục dọc của thất trái. AFI có thể áp dụng được trên tất cả 3 mặt cắt chính (4 buồng, 2 buồng và mặt cắt trục dài) để tự động phân tích chức năng của thất trái trên tất cả các phân đoạn cơ tim cơ bản.
10T-D Micro TEE - Dành cho trẻ Sơ sinh >2,5kg
PHẦN CỨNG: Đầu dò Sector Ma trận 4D 4V-D
Ứng dụng: Tim 4D qua thành ngực
Adv. 4D Chức năng siêu âm tim qua ngã thực quản 4D - Với hình ảnh thể tích đơn nhịp, 2 nhịp hoặc nhiều nhịp tim. Hình ảnh multi-slice, hình ảnh multi-slice theo thời gian thực, đường laser, nhiều mặt cắt quan sát,…
HDlive* - is an advanced visualization method that simulates light propagation and scattering through tissue.
ĐẦU DÒ TIÊU CHUẨN
PHỤ KIỆN KÈM THEO CỦA THIẾT BỊ MUA TẠI VIỆT NAM
ĐẦU DÒ TÙY CHỌN:
True Confocal Imaging Introduces uniform focusing, combined with increased contrast resolution throughout the field of view at high frame rates.
Virtual Apex - Phased array probes provide a wide field of view for enhanced visualization of structures at the sides of the sector.
TCI and ACE - Observe the spatial, temporal and contrast resolution in the 2D image obtained with this new 4Vc-D probe.
4D color imaging with the 4Vc-D probe - High volume rates with excellent spatial resolution in single beat acquisition as shown in this mitral valve regurgitation at 15 fps.
4D TEE color imaging with Vmax - 4D color volume rates at large volume sizes for sake of overview, acquired in single beat acquisition as shown in this aortic valve flow acquired at 10 fps.
FlexiZoom’s - intuitive user interface enables flexible, quick and easy visualization of the structures of interest. The 4D zoom buttons provide quick live access to main heart structures, with no need for further volume cropping or rotation.
Blood Speckle Imaging (BSI) - Available for pediatrics as well as transesophageal echo (6VT-D only). BSI, which reduces the angle dependency and aliasing issues of conventional color flow, provides a graphical representation of the trajectories of the blood cells.
View-X** - displays X-ray from fluoroscopy in real time right on your Vivid screen as a picture in picture, facilitating communication between team members.
Triplane - Triplane lets you image three planes from the same heartbeat, with high temporal and spatial resolution.