Quyết định sinh con vào năm nào không chỉ là sự lựa chọn cá nhân mà còn là ảnh hưởng lớn đến sự phồn thịnh và may mắn của gia đình. Trong trường hợp của chồng 1994 và vợ 1996, việc xem xét năm sinh con theo phong thủy là rất quan trọng để đảm bảo tương hợp và thịnh vượng.
Xem ngay:
Chồng 1994 vợ 1996 sinh con năm nào?
Ngũ Hành:
Bố: Tương hỗ.
Mẹ: Tương khắc.
Thiên Can:
Bố: Bình Hòa.
Mẹ: Bình Thường.
Địa Chi:
Bố: Lục Xung.
Mẹ: Tam hợp.
Du Niên:
Bố: Ngũ quỷ (nếu là con trai).
Mẹ: Họa hại (nếu là con gái).
Tràng Sinh:
Quan đới.
Hạn Tuổi:
Tam tai.
Lộc Tồn - Quý Nhân:
Không có.
Đánh Giá:
Chưa hợp.
Bạn đang xem: https://sites.google.com/view/1994-1996-sinh-con-nam-nao/
Ngũ Hành:
Bố: Tương hỗ.
Mẹ: Tương khắc.
Thiên Can:
Bố: Bình Thường.
Mẹ: Bình Thường.
Địa Chi:
Bố: Bình thường.
Mẹ: Bình thường.
Du Niên:
Bố: Phúc đức (nếu là con trai).
Mẹ: Phục vị (nếu là con gái).
Tràng Sinh:
Lâm quan.
Hạn Tuổi:
Kim lâu.
Lộc Tồn - Quý Nhân:
Không có.
Đánh Giá:
Chưa hợp.
Ngũ Hành:
Bố: Tương khắc.
Mẹ: Tương hỗ.
Thiên Can:
Bố: Sinh.
Mẹ: Bình Hòa.
Địa Chi:
Bố: Tam hợp.
Mẹ: Lục Xung.
Du Niên:
Bố: Lục sát (nếu là con trai).
Mẹ: Tuyệt mệnh (nếu là con gái).
Tràng Sinh:
Đế vượng.
Hạn Tuổi:
Không có.
Lộc Tồn - Quý Nhân:
Không có.
Đánh Giá:
Khá hợp.
Ngũ Hành:
Bố: Tương khắc.
Mẹ: Tương hỗ.
Thiên Can:
Bố: Bình Thường.
Mẹ: Bình Thường.
Địa Chi:
Bố: Tứ hành xung.
Mẹ: Lục Hại.
Du Niên:
Bố: Tuyệt mệnh (nếu là con trai).
Mẹ: Lục sát (nếu là con gái).
Tràng Sinh:
Suy.
Hạn Tuổi:
Không có.
Lộc Tồn - Quý Nhân:
Không có.
Đánh Giá:
Chưa hợp.
Ngũ Hành:
Bố: Tương sinh.
Mẹ: Tương khắc.
Thiên Can:
Bố: Khắc.
Mẹ: Sinh.
Địa Chi:
Bố: Bình thường.
Mẹ: Tam hợp.
Du Niên:
Bố: Thiên y (nếu là con trai).
Mẹ: Sinh khí (nếu là con gái).
Tràng Sinh:
Bệnh.
Hạn Tuổi:
Kim lâu.
Lộc Tồn - Quý Nhân:
Không có.
Đánh Giá:
Bình thường.
Dựa trên phân tích chi tiết, năm 2026 là năm có đánh giá khá hợp nhất cho việc sinh con của chồng 1994 và vợ 1996. Do đó, chọn năm [2026] để sinh con có thể mang lại may mắn và thịnh vượng cho gia đình của họ
Bài liên quan: