1. NGUYỄN TRƯỜNG THỌ
2. NGUYỄN TRƯỜNG SANH
3.1 NGUYỄN VIẾT PHÚ
3.2 NGUYỄN VIẾT KHƯƠNG
3.3 NGUYỄN VIẾT GIAI
4. NGUYỄN VIẾT TRINH
5.1 NGUYỄN VIẾT TƯỜNG
5.2 NGUYỄN VIẾT THANH
5.3 NGUYỄN VIẾT LIÊM
6.NGUYỄN VIẾT TRƯƠNG
7.1 NGUYỄN VIẾT HÃNH
8. NGUYỄN VIẾT KỈNH
9. NGUYỄN VIẾT CỬU
10.1 NGUYỄN VIẾT ĐOAN
11.1 NGUYỄN THỊ HỮU
11.2 NGUYỄN THỊ TÔ
11.3 NGUYỄN VIẾT CẨM
12.1 NGUYỄN THỊ CHUNG
12.2 NGUYỄN HUÝCH
13.1 NGUYỄN THẠNH
13.2 NGUYỄN CU
13.3 NGUYỄN THỊ BÉ LỚN
13.4 NGUYỄN THỊ BÉ NHỎ
10.2 NGUYỄN VIẾT TẾ
11.1 NGUYỄN THỊ GIÁC
11.2 NGUYỄN VIẾT KHAI
12.1 NGUYỄN THỊ HOÀI
12.2 NGUYỄN THỊ DỮNG
12.3 NGUYỄN THỊ CÓ
12.4 NGUYỄN THỊ CAM
12.5 NGUYỄN THỊ CỘ
11.3 NGUYỄN VIẾT ĐỚI
12.1 NGUYỄN THỊ MAI
12.2 NGUYỄN THỊ BA
12.3 NGUYỄN HỮU THÀNH
13.1 NGUYỄN HỮU LONG
14.1 NGUYỄN THỊ BÍCH TRÂM
14.2 NGUYỄN HỮU DUY
13.2 NGUYỄN HỮU HUỆ
13.3 NGUYỄN THỊ LIỄU
13.4 NGUYỄN HỮU THU
13.5 NGUYỄN HỮU QUYẾN
13.6 NGUYỄN THỊ THUÝ VÂN
13.7 NGUYỄN HỮU HÙNG
12.4 NGUYỄN THỊ MÓT
12.5 NGUYỄN THỊ CHÁC
11.4 NGUYỄN VIẾT NHẪN
12.1 NGUYỄN THẪN
12.2 NGUYỄN ĐE
13.1 NGUYỄN HỮU TÂM
13.2 NGUYỄN HỮU TÂN
13.3 NGUYỄN THỊ KIM THOA
13.4 NGUYỄN THỊ KIM PHƯỢNG
13.5 NGUYỄN THỊ KIM LIÊN
7.2 NGUYỄN VIẾT THÔNG
8. NGUYỄN VIẾT THAM (Hội Già)
9. NGUYỄN VIẾT NGUYÊN (Hội Quảng)
10.1 NGUYỄN THỊ QUÃNG
10.2 NGUYỄN VIẾT QUANG/ VĂN ĐẠI (Hội Phiên)
11.1 NGUYỄN PHIÊN (Hương Khóa)
12.1 NGUYỄN THỊ KHÓA
12.2 NGUYỄN ĐÌNH KHẢNG (Tấn)
13.1 NGUYỄN TẤN
13.2 NGUYỄN THỊ LỢI
13.3 NGUYỄN THỊ CÚC
13.4 NGUYỄN THÀNH ĐƯỢC
14.1 NGUYỄN THỊ ÁNH HẰNG
14.2 NGUYỄN THỊ KIỀU DIỄM
14.3 NGUYỄN THỊ MỸ PHÚC
14.4 NGUYỄN NHẬT TÚ
14.5 NGUYỄN PHI CƯỜNG
12.3 NGUYỄN ĐỨC LĂNG
13.1 NGUYỄN THỊ VĂN LANG
13.2 NGUYỄN THỊ BÁ LANH
13.3 NGUYỄN THỊ BÍCH LIÊN
13.4 NGUYỄN VĂN ĐỒNG/ LAI
14.1 NGUYỄN PHAN HOÀI MINH
14.2 NGUYỄN PHAN HOÀI ĐỨC
13.5 NGUYỄN VĂN TUẤN
14.1 NGUYỄN THÙY LINH
14.2 NGUYỄN THÙY BÍCH DIỄM
12.4 NGUYỄN THỊ TRUNG (Hoành)
12.5 NGUYỄN THỊ TRÁC (Sỹ)
12.6 NGUYỄN THỊ PHIẾU
12.7 NGUYỄN THỊ HẠNH
11.2 NGUYỄN THỊ BỬU
11.3 NGUYỄN THỊ RƠM
11.4 NGUYỄN THỊ TÁN
10.3 NGUYỄN THỊ HÂN
10.4 NGUYỄN VIẾT TRỌNG (Thủ Vọng)
11.1 NGUYỄN THỊ VỌNG
11.2 NGUYỄN VIẾT KHIỂN
11.3 NGUYỄN VIẾT KIỂNG
12.1 NGUYỄN VĂN NHIÊN
13.1 NGUYỄN VĂN THANH
14.1 NGUYỄN NGỌC ẨN
14.2 NGUYỄN NGỌC HẢI
14.3 NGUYỄN NGỌC DUY
13.2 NGUYỄN THỊ DIỆU
13.3 NGUYỄN VĂN TUẤN
14.1 NGUYỄN VĂN BẢO
14.2 NGUYỄN VĂN KIỆT
13.4 NGUYỄN THỊ THẮM
13.5 NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG
13.6 NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN
13.7 NGUYỄN THỊ THÙY TRANG
12.2 NGUYỄN THỊ BIỆN
12.3 NGUYỄN THỊ BỐN
12.4 NGUYỄN THỊ THUẬN
12.5 NGUYỄN THỊ HÒA
12.6 NGUYỄN THỊ HIỆP
11.4 NGUYỄN VIẾT QUYỂN
11.5 NGUYỄN VIẾT NHUYẾN
12.1 NGUYỄN VIẾT HƯỞNG
13.1 NGUYỄN ĐẮK DUY NHÂN
14.1 NGUYỄN LÊ DUY THIỆN
14.2 NGUYỄN VIẾT DUY MINH
14.3 NGUYỄN LÊ MINH TRIẾT
13.2 NGUYỄN VIẾT NGHĨA
12.2 NGUYỄN THỊ HIẾU
12.3 NGUYỄN THỊ HIỀN
12.4 NGUYỄN VIẾT HẬU
12.5 NGUYỄN THỊ LÀNH
11.6 NGUYỄN VIẾT TIẾN
12.1 NGUYỄN A
12.2 NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT
12.3 NGUYỄN THỊ HOA
12.4 NGUYỄN THỊ XUÂN
12.5 NGUYỄN HUY
13.1 NGUYỄN THÀNH ĐẠT
13.2 NGUYỄN THỊ THU NGÂN
12.6 NGUYỄN HOÀNG
13. NGUYỄN THỊ HOÀNG UYÊN
12.7 NGUYỄN THỊ TIỀN
12.8 NGUYỄN THỊ BÉ
12.9 NGUYỄN THỊ THÀNH
10.5 NGUYỄN THỊ PHIỆT
10.6 NGUYỄN VIẾT THẢNG (Hương Trợ)
11.1 NGUYỄN VIẾT TRỢ
12.1 NGUYỄN THỊ TĂNG
12.2 NGUYỄN THỊ ĐÔNG
12.3 NGUYỄN THỊ PHÚ
12.4 NGUYỄN VIẾT BÌNH
12.5 NGUYỄN VIẾT ĐỊNH
11.2 NGUYỄN VIẾT KHUÊ
11.3 NGUYỄN THỊ LÂU
11.4 NGUYỄN THỊ CẤN
Mẫu thông tin chi tiết cá nhân:
X.Y NGUYỄN …
(đời thứ X., con thứ Y; Y = (khoảng trống): con một hoặc ngươii con duy nhất được biết, Y=10+Y: con thứ 10+ Y)
1. Bản thân
– Tên khác:
– Ngày, nơi sinh:
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …):
– Liên lạc:
2. Gia đình
– Vợ/chồng:
– Con:
3. Ly trần
– Ngày giỗ:
– Phần mộ:
4. Ghi chú:
Nếu có điều kiện, xin vui lòng cập nhật / chỉnh sửa / bổ sung thông tin theo mẫu trên, xin chia sẻ thông tin theo địa chỉ dưới đây – chân thành cám ơn.
Địa chỉ liên hệ:
Nguyễn Viết Hưởng
06, Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh Bắc, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: (0511) 384 1101; Di động: 0935 327 167
Điện thư: tocnguyentrungdao@gmail.com
nguyenviethu@gmail.com
– Vợ/chồng: Lê Thị Khoán
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT TƯỜNG
2- NGUYỄN VIẾT THANH
3- NGUYỄN VIẾT LIÊM
– Phần mộ: Mộ ông tại Cồn Quán.Mộ bà tại Đông Bắc gò Ông Triệu, Là Ngà
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Kiểu
– Con: NGUYỄN VIẾT TRƯƠNG
– Vợ/chồng: Lương Thị Trương
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT HẢNH
2- NGUYỄN VIẾT THÔNG
– Phần mộ: Mộ ông (?), bà ở hóc Chè
– Con: NGUYỄN VIẾT KỈNH
– Con: NGUYỄN VIẾT CỬU
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT ĐOAN
2- NGUYỄN VIẾT TẾ
– Con:
1. NGUYỄN THỊ HỮU
2. NGUYỄN THỊ TÔ
3. NGUYỄN VIẾT CẨM
– Vợ/chồng: Võ Bằng người Mậu Lâm
– Con: Võ Đề ,Võ Khẩn, Võ Thôi ( Khai ) , Võ Phẫm
– Vợ/chồng: Phan Tô ( Hội Tô ) người Thạnh Đại
– Con: Phan Thám, Phan Thấn, Phan Ngô
– Vợ/chồng:
1- Trần Thị Khởi
2- Tăng Thị Thích, không con.
3- Trần Thị Nghê
– Con:
1. NGUYỄN THỊ CHUNG
2. NGUYỄN HUÝCH
– Vợ/chồng: Trần Cưu người Thạnh Đại
– Con: Trần Nhỏ
– Vợ/chồng:
1- Bùi Thị Ngọc ở Ngọc Kinh
2- Trần Thị Nhung ở Hà Vi
– Con:
1. NGUYỄN THẠNH
2. NGUYỄN CU
3. NGUYỄN THỊ BÉ LỚN
4. NGUYỄN THỊ BÉ NHỎ
– Vợ/chồng: Lê Thị Tâm
– Con:
1. NGUYỄN THỊ GIÁC
2. NGUYỄN VIẾT KHAI
3. NGUYỄN VIẾT ĐỚI
4. NGUYỄN VIẾT NHẪN
– Vợ/chồng: Lê Thông, người Thạnh Đại.
– Con: Lê Sành, Lê Tấn Gan.
– Vợ/chồng: Tăng Thị Hoài, con ông Thủ Nghĩa, Trúc Hà
– Con:
1/ NGUYỄN THỊ HOÀI
2/ NGUYỄN THỊ DỮNG
3/ NGUYỄN THỊ CÓ
4/ NGUYỄN THỊ CAM
5/ NGUYỄN THỊ CỘ
– Vợ/chồng: Hà Hỷ con ông Hà Sung ở Thạnh Đại
– Vợ/chồng: Nguyễn Tự người Tịnh Đông Tây
– Con: Nguyễn Kiểm, Thị Điểm, Thị Bình, Nguyễn Sinh, Nguyễn Sự.
– Vợ/chồng: Võ Tần người Mậu Lâm
– Con: Võ Tuấn, Võ Thị Lành, Võ Tranh.
– Vợ/chồng: Võ Thị Lan, con ông Võ Nhàn, người Mậu Lâm
– Con:
1- NGUYỄN THỊ MAI
2- NGUYỄN THỊ BA
3- NGUYỄN HỮU THÀNH
4- NGUYỄN THỊ MÓT
5- NGUYỄN THỊ CHÁC
– Vợ/chồng: Lê Khẫn con ông Lê Thi thôn 8
– Con: Lê Qui, Lê Tuất, Lê Thị Hử, Lê Tấn Bửu, Lê Tấn Đối, Lê Tấn Đáp.
– Vợ/chồng: Phan Thị Đề con ông Phan Đề ở Bảo An
– Con:
1. NGUYỄN HỮU LONG
2. NGUYỄN HỮU HUỆ
3. NGUYỄN THỊ LIỄU
4. NGUYỄN HỮU THU
5. NGUYỄN HỮU QUYẾN
6. NGUYỄN THỊ THUÝ VÂN
7. NGUYỄN HỮU HÙNG
– Vợ/chồng: Huỳnh Thị Ba con ông Huỳnh Bì người Đại Hồng
– Con:
1- NGUYỄN THỊ BÍCH TRÂM
2- NGUYỄN HỮU DUY
– Vợ/chồng: Con bà Thủ Tuỳ
– Con: Phạm Đình Diệu, Phạm Đình Diễn, Phạm Đình Dắn, Phạm Đình Dũng.
– Vợ/chồng: Cao Thị Ngận, con ông Cao Ngân
– Con:
1. NGUYỄN THẪN
2. NGUYỄN ĐE
– Vợ/chồng: Phạm Thị Cúc con ông Phạm Xuyên
– Con:
1. NGUYỄN HỮU TÂM
2. NGUYỄN HỮU TÂN
3. NGUYỄN THỊ KIM THOA
4. NGUYỄN THỊ KIM PHƯỢNG
5. NGUYỄN THỊ KIM LIÊN
– Con: NGUYỄN VIẾT THAM
– Phần mộ: Mộ ông ở cồn , mộ bà ở Miếu (?)
– Tên khác: Hội Già
– Con: NGUYỄN VIẾT NGUYÊN
– Ngày giỗ: Ông: 16 tháng 9 âm lịch, Bà:
– Phần mộ: Mộ ông tại vườn ông Hiến; Mộ bà tại vườn Trống
– Tên khác: Hội Quảng
– Vợ/chồng: Võ Thị Quảng con ông Võ Thiêp
– Con:
1. NGUYỄN THỊ QUẢNG
2. NGUYỄN VIẾT QUANG
3. NGUYỄN THỊ HÂN
4. NGUYỄN VIẾT TRỌNG
5. NGUYỄN THỊ PHIỆT
6. NGUYỄN VIẾT THẢNG
– Ngày giỗ: Ông: 23 tháng 5 âl; Bà: 11 tháng 11 âl (1923) thọ 81 tuổi
– Phần mộ: Mộ ông bà tại gò Cây Cốc, Là Ngà
– Vợ/chồng: Nguyễn Liêu
– Con: Nguyễn Cưu , Nguyễn Vắn (con là Vắn, Tiết, Liểu, Hùng)
– Tên khác: NGUYỄN VĂN ĐẠI, Hội Phiên
– Vợ/chồng: Võ Thị Nữ, con ông Võ Vĩ ở Mậu Lâm
– Con:
1- NGUYỄN PHIÊN
2- NGUYỄN THỊ BỬU
3- NGUYỄN THỊ RƠM
4- NGUYỄN THỊ TÁN
– Ngày giỗ: Ông: 05 – 7 – âm lịch; Bà: 11-9- âm lịch
– Phần mộ: bàu Giếng – cồn Đất đỏ, Trung Đạo
– Tên khác: Hương Khoá
– Vợ/chồng: Con ông Lê Hinh ở Thạnh Đại
– Con:
1- NGUYỄN THỊ KHÓA
2- NGUYỄN ĐÌNH KHÁNG
3- NGUYỄN ĐỨC LĂNG
4- NGUYỄN THỊ TRUNG
5- NGUYỄN THỊ TRÁC
6- NGUYỄN THỊ HẠNH
– Phần mộ: bàu Giếng – cồn Đất đỏ, Trung Đạo
– Phần mộ: Cồn Khe Mạc
– Tên khác: Tấn
– Ngày, nơi sinh: 1910
– Vợ/chồng:
1- Con ông Huynh ở Hà Tân
2- Nguyễn Thị Thoá con ông Thoá ở Thạnh Đại
– Con:
1- NGUYỄN TẤN
2- NGUYỄN THỊ LỢI
3- NGUYỄN THỊ CÚC
4- NGUYỄN THÀNH ĐƯỢC
– Ngày giỗ: Ông: 06– 8 – âm lịch (1976);
– Phần mộ: Cồn Đất Đỏ
13.1 NGUYỄN TẤN
– Phần mộ: Cồn Khe Mạc
– Liên lạc: Hà Tân, Đại Lãnh
– Con: Thủy
13.3 NGUYỄN THỊ CÚC
– Ngày, nơi sinh: 1962
– Liên lạc: Trung Đạo, Đại Hưng, Đại Lộc, Quảng Nam
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Duyên, con ông Nguyễn Sĩ Túc, Trúc Hà
– Con:
1- NGUYỄN THỊ ÁNH HẰNG
2- NGUYỄN THỊ KIỀU DIỄM
3- NGUYỄN THỊ MỸ PHÚC
4- NGUYỄN NHẬT TÚ
5- NGUYỄN PHI CƯỜNG
– Ngày, nơi sinh:
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Cử nhân
– Liên lạc:
– Vợ/chồng:
– Con:
– Ngày, nơi sinh:
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Kỹ sư
– Liên lạc:
– Vợ/chồng:
– Con:
– Ngày, nơi sinh:
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Giáo viên
– Liên lạc:
– Vợ/chồng:
– Con:
– Ngày, nơi sinh:
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Kỹ sư
– Liên lạc:
– Vợ/chồng:
– Con:
– Tên khác: Nguyễn Lăng
– Vợ/chồng:
1. Lê Thị Nghị
2. Con gái ông Trùm Lập ở Mậu Lâm
– Con:
1- NGUYỄN THỊ VĂN LANG
2- NGUYỄN THỊ BÁ LANH
3- NGUYỄN THỊ KIM LIÊN
4- NGUYỄN VĂN ĐỒNG
5- NGUYỄN VĂN TUẤN
– Ngày, nơi sinh: 1947
– Phần mộ: Cồn Khe Mạc
– Liên lạc: Đại Quang, Đại Lộc, Quãng Nam
– Vợ/chồng: Đán
– Liên lạc: Đồng Nai
– Vợ/chồng: Phan Thị
– Con:
1. Nguyễn Phan Hoài Minh
2. Nguyễn Phan Hoài Đức
– Liên lạc: Đồng Nai
– Vợ/chồng:
– Con:
1. Nguyễn Thùy Linh
2. Nguyễn Thùy Bích Diễm
– Tên khác: Hoành
– Liên lạc: Trung Đạo
– Vợ/chồng: Nguyễn Hậu con ông Đó ở Đại Mỹ
– Con: Nguyễn Hùng, Nguyễn Thị Minh, Nguyễn Trang
– Tên khác: Sĩ
– Vợ/chồng: Con ông Cài ở Hà Tây
– Con: Sĩ, Dũng, Anh, Nga
– Vợ/chồng: Nguyễn Kình người Lục Nam
– Phần mộ: Cồn Khe Mạc
– Vợ/chồng: Nguyễn Cần (cửu Diêm), Phương Thới
– Con: Rể là Trần Đức, con ông Hiên
– Tên khác: Viên Rơm
– Vợ/chồng: Người Huế, sinh sống ở Đăktô
– Con: Hùng lái xe ở Đắktô, sau về Thị xã Kon Tum
– Tên khác: Tán
– Vợ/chồng: Hương Tán ở Hà Dục Tây
– Con: Hai Tán (có con là Nhựt, Pháp, Tín)
– Vợ/chồng:
1. Trần Mậu, con ông Thừa Vi,Trung Đạo
2. Lương Thúc Kỳ, tức Quan Lộc người Hà Tân
– Con:
1. Trần Hân (Hương Bích) con là Trần Trừu, Thị Ích, Thị Toàn, Thị Lự
2. Lương Thứ (Viên Mười) có con là Thoa, Đồng, Thiết, Hòa, Phong, Minh, Chánh, Hải, Hà
3. Lương Nhẫn có con là Bình, ở Nam Yên, Hòa Bắc, Hòa Vang
– Tên khác: Thủ Vọng
– Vợ/chồng:
1- Tăng Thị Lắm, con ông Tăng Sắt ở Trúc Hà
2- Nguyễn Thị Lành, em ông Cửu Phùng ở Dục Đông
3- Võ Thị Túy, Mậu Lâm
4- Võ Thị Phẫm, con ông Ban Lộc Mậu Lâm
– Con:
1- NGUYỄN THỊ VỌNG
2- NGUYỄN VIẾT KHIỂN
3- NGUYỄN VIẾT KIỂNG
4- NGUYỄN VIẾT QUYỂN
5- NGUYỄN VIẾT NHUYẾN
6- NGUYỄN VIẾT TIẾN
– Ngày giỗ: Ông: 22 – 8 – Đinh Hợi / 1947; Bà: 17 tháng 8 âm lịch
– Phần mộ: Cồn Khe Mạc, bà Lắm ở vườn Trống.
Ghi chú: Tên thánh ông là Antôn, bà Lắm là Lucia, bà Lành là Matta, bà Phẩm là Maria, bà Võ Thị Túy an táng ở Mậu Lâm.
– Phần mộ: Vườn Trống
Ghi chú: Tên thánh Anna
– Tên khác: Nguyễn Khiển
– Vợ/chồng: Lê Thị Cơ, Hoằng Phước, Đại Hồng
– Phần mộ: Cồn Khe Mạc
Ghi chú: Tên thánh Gio-an
– Tên khác: Nguyễn Kiểng
– Vợ/chồng: Trần Thị Tráng
– Con:
1- NGUYỄN VĂN NHIÊN
2- NGUYỄN THỊ BIỆN
3- NGUYỄN THỊ BỐN
4- NGUYỄN THỊ THUẬN
5- NGUYỄN THỊ HÒA
6- NGUYỄN THỊ HIỆP
– Ngày giỗ:
– Phần mộ: Mộ ông bà ở ấp 4, Thạnh Lợi, Tháp Mười, Đồng Tháp.
Ghi chú: Tên thánh Martinô
– Ngày, nơi sinh: 1953, Trung Đạo, Đại Hưng, Đại Lộc, Quãng Nam
– Liên lạc: Ấp 4, Thạnh Lợi, Tháp Mười, Đồng Tháp
– Vợ/chồng:
– Con:
1- NGUYỄN VĂN THANH
2- NGUYỄN THỊ DIỆU
3- NGUYỄN VĂN TUẤN
4- NGUYỄN THỊ THẮM
5- NGUYỄN THỊ KIM HƯƠNG
6- NGUYỄN THỊ MỸ TIÊN
7- NGUYỄN THỊ THÙY TRANG
Ghi chú: Tên thánh Phanxicô
– Ngày, nơi sinh: Đồng Tháp
– Liên lạc: Ấp 4, Thạnh Lợi, Tháp Mười, Đồng Tháp
– Vợ/chồng:
– Con:
1. Nguyễn Ngọc Ẩn
2. Nguyễn Ngọc Hải
3. Nguyễn Ngọc Duy
– Ngày, nơi sinh: Đồng Tháp
– Liên lạc: Ấp 4, Thạnh Lợi, Tháp Mười, Đồng Tháp
– Vợ/chồng: Minh
– Con:
– Ngày, nơi sinh: Đồng Tháp
– Liên lạc: Ấp 4, Thạnh Lợi, Tháp Mười, Đồng Tháp
– Vợ/chồng:
– Con:
1. Nguyễn Văn Bảo
2. Nguyễn Văn Kiệt
– Ngày, nơi sinh: Đồng Tháp
– Liên lạc: Ấp 4, Thạnh Lợi, Tháp Mười, Đồng Tháp
– Vợ/chồng: Đức
– Con:
– Ngày, nơi sinh: Đồng Tháp
– Liên lạc: Vĩnh Châu A, Tân Hưng, Long An
– Vợ/chồng: Chót
– Con:
– Ngày, nơi sinh: Đồng Tháp
– Vợ/chồng:
– Con:
– Ngày, nơi sinh: Đồng Tháp
– Liên lạc: Thạnh Lợi, Tháp Mười, Đồng Tháp
– Vợ/chồng: Sơn
– Con:
– Ngày, nơi sinh: 1957, Trung Đạo, Đại Hưng, Đại Lộc, Quãng Nam
– Liên lạc: Vĩnh Lợi, Tân Hưng, Long An
– Vợ/chồng: Bùi Văn Trưởng
– Con: Nguyên, Nhân, Nguyệt, Dương
Ghi chú: Tên thánh Isave
– Ngày, nơi sinh: Đồng Tháp
– Liên lạc: Thị trấn Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An
– Vợ/chồng: Mười Sơn
– Con: Vũ, Bình, Tấn, Đạt
Ghi chú: Tên thánh Maria
– Ngày, nơi sinh: Đồng Tháp
– Liên lạc: Thị trấn Vĩnh Hưng, Vĩnh Hưng, Long An
– Vợ/chồng: An
– Con:
Ghi chú: Tên thánh Matta
– Ngày, nơi sinh: Đồng Tháp
Ghi chú: Tên thánh Maria, chết trẻ
– Vợ/chồng: Lê Thị Thứ, Hoằng Phước, Đại Hồng
– Phần mộ: Cồn Khe Mạc
Ghi chú: Tên thánh Philipphê
– Tên khác: Nguyễn Nhuyến, Yến
– Ngày, nơi sinh: 1925
– Vợ/chồng: (Maria) Võ Thị Chi, Vĩnh Phước, Đại Đồng
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT HƯỞNG
2- NGUYỄN THỊ HIẾU
3- NGUYỄN THỊ HIỀN
4- NGUYỄN VIẾT HẬU
5- NGUYỄN THỊ LÀNH
– Ngày giỗ: 12.4.1964 (01 tháng 3 Âm lịch)
– Phần mộ: Xuân Thiều, Đà Nẵng
Ghi chú: Tên thánh Tô-ma
– Tên khác: Yến, Hương
– Ngày, nơi sinh: 1952, Trung Đạo
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Kỹ sư
– Liên lạc: 06, Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh Bắc, tp Đà nẵng
– Vợ/chồng: (Maria) Lê Thị Hảo
– Con:
1- NGUYỄN ĐẮK DUY NHÂN
2- NGUYỄN VIẾT NGHĨA
Ghi chú: Tên thánh Tô-ma
– Ngày, nơi sinh: 01/7/1983
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Cử nhân
– Liên lạc: 06, Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh Bắc, tp Đà nẵng
– Vợ/chồng: (Isave) Lê Thị Thu Sương
– Con:
1. (Anrê) Nguyễn Lê Duy Thiện
Ghi chú: Tên thánh Đa-Minh
– Ngày, nơi sinh: 17/01/1991
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Kỹ sư
– Liên lạc: 06, Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh Bắc, tp Đà nẵng
Ghi chú: Tên thánh Giuse
– Ngày, nơi sinh: 1956, Trung Đạo, Đại Lộc, Quãng Nam
– Liên lạc: 04, Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh Bắc, tp Đà nẵng
– Vợ/chồng: Huỳnh Văn Ngân
– Con: Huỳnh Thị Lệ Quyên, Huỳnh Tấn Phong, Huỳnh Tấn Đạt
Ghi chú: Tên thánh Matta
– Ngày, nơi sinh: 1958, Trung Đạo, Đại Lộc, Quãng Nam
– Vợ/chồng: Nguyễn Duy Linh/Sinh
– Con: Nguyễn Duy Quang, Nguyễn Thị Thu Nga, Nguyễn Duy Trung
Ghi chú: Tên thánh Anna
– Ngày, nơi sinh: 1960
– Ngày giỗ: 21-3-1973 (17-02-Âl)
– Phần mộ: Xuân Thiều, Đà Nẵng
Ghi chú: Tên thánh Matthêu
– Ngày, nơi sinh: 1963
– Liên lạc: Hoa Kỳ
– Vợ/chồng: Nguyễn Tự Nguyện
– Con: Tú, Tâm, Tính, Toàn
Ghi chú: Tên thánh Maria
– Tên khác: NGUYỄN TIẾN, A
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Hưng, con ông Nguyễn Cầu, Đại Hồng
– Con:
1- NGUYỄN A
2- NGUYỄN THỊ ÁNH TUYẾT
3- NGUYỄN THỊ HOA
4- NGUYỄN THỊ XUÂN
5-NGUYỄN HUY
6- NGUYỄN HOÀNG
7- NGUYỄN THỊ TIỀN
8- NGUYỄN THỊ BÉ
9- NGUYỄN THỊ THÀNH
– Ngày giỗ:
– Phần mộ: Long Khánh, Đồng Nai
Ghi chú: Tên thánh Têphanô
– Phần mộ: Cồn Khe mạc
Ghi chú: Tên thánh Phê-rô
– Liên lạc: Long Khánh, Đồng Nai
– Vợ/chồng: Thảo
– Con: Nhung, Ngọc
– Liên lạc: Long Khánh, Đồng Nai
– Vợ/chồng: Út
– Con: Hồng,
– Ngày, nơi sinh: 17/01/1991
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Giáo viên
– Liên lạc: Long Khánh, Đồng Nai
– Vợ/chồng: Thìn
– Con:
– Ngày, nơi sinh: Quảng nam
– Liên lạc: Long Khánh, Đồng Nai
– Vợ/chồng: Trang
– Con:
1- NGUYỄN THÀNH ĐẠT
2- NGUYỄN THỊ THU NGÂN
– Ngày, nơi sinh: Quảng nam
– Liên lạc: Long Khánh, Đồng Nai
– Vợ/chồng:
– Con: NGUYỄN THỊ HOÀNG UYÊN
– Liên lạc: Long Khánh, Đồng Nai
– Vợ/chồng:
– Con:
– Vợ/chồng: Nguyễn Thúc Cầu (cửu Phiệt), con ông Bá Giám, Chấn Sơn
– Con: Nguyễn Phiệt (Phó Hồng, con là Nguyễn Nam ở Bàu cá, Đồng nai)
– Tên khác: Hương Trợ
– Vợ/chồng: Lê Thị Trợ, con ông Lê Biên
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT TRỢ
2- NGUYỄN VIẾT KHUÊ
3- NGUYỄN THỊ LÂU
4- NGUYỄN THỊ CẤN
– Phần mộ: mộ ông bà tại cồn Đất Đỏ cùng chổ với mộ con trai và dâu.
– Tên khác: TĂNG
– Vợ/chồng:
1. Chị ông Sự ở cùng làng
2. Nguyễn Thị Chỉ
– Con:
1. NGUYỄN THỊ TĂNG
2. NGUYỄN THỊ ĐÔNG
3. NGUYỄN THỊ PHÚ
4. NGUYỄN VIẾT BÌNH
5. NGUYỄN VIẾT ĐỊNH
– Liên lạc: Hoa Kỳ
– Vợ/chồng: Võ Thái Tân con ông Võ Vọng người Đại Đồng
– Vợ/chồng: Đặng Hiểu
– Con: Đặng Hùng, Đặng Sơn