“Một Giọt Máu Đào Hơn Ao Nước Lã”
TrungAn xã,HàĐông huyện,ThăngBa phủ,QuảngNam tỉnh
Trung Đạo, Lộc Bình, Thường Đức, Quảng Nam
Thôn 5, Đại Lãnh, Đại Lộc, Quảng Nam Đà Nẵng
Trung Đạo, Đại Hưng, Đại Lộc, Quảng Nam
ĐINH HỢI – 2007
Được lưu trên internet tại các địa chỉ:
1. NGUYỄN TRƯỜNG THỌ
2. NGUYỄN TRƯỜNG SANH
3.1 NGUYỄN VIẾT PHÚ
3.2 NGUYỄN VIẾT KHƯƠNG
3.3 NGUYỄN VIẾT GIAI
4. NGUYỄN VIẾT TRINH
5.1 NGUYỄN VIẾT TƯỜNG
5.2 NGUYỄN VIẾT THANH
5.3 NGUYỄN VIẾT LIÊM
6. NGUYỄN VIẾT THẠNH
7. NGUYỄN VIẾT THỚI
8.1 NGUYỄN THỊ QUỲNH
8.2 NGUYỄN VIẾT NÊN
9.1 NGUYỄN VIẾT ĐỂ
10.1 NGUYỄN VIẾT TỬU
10.2 NGUYỄN VIẾT CHƯỚC
11. NGUYỄN THỊ CHƯỚC
10.3 NGUYỄN VIẾT NGỌT
11. NGUYỄN THỊ NGỌT
9.2 NGUYỄN VIẾT ĐÓ
10.1 NGUYỄN THỊ THỐNG
10.2 NGUYỄN VIẾT VINH
10.3 NGUYỄN THỊ LÂM
10.4 NGUYỄN VIẾT CHINH
11.1 NGUYỄN THỊ PHỨC
11.2 NGUYỄN THỊ TRUẬT
11.3 NGUYỄN THIẾT
11.4 NGUYỄN PHÙNG
11.5 NGUYỄN THỊ NỞ
9.3 NGUYỄN VIẾT KHUY
10.1 NGUYỄN THỊ THẮNG
10.2 NGUYỄN SẮT
11.1 NGUYỄN KIÊU
11.2 NGUYỄN THỊ TÁC
11.3 NGUYỄN THỊ CHỈ
11.4 NGUYỄN THỊ THỨ
11.5 NGUYỄN CƯU
12.1 NGUYỄN THỊ VĨNH
12.2 NGUYỄN THỊ BA
12.3 NGUYỄN THỊ NHỰT
11.6 NGUYỄN CƯ
12.1 NGUYỄN THỊ HUỀ
12.2 NGUYỄN THỊ TUYẾT BA
12.3 NGUYỄN MINH KỲ
13.1 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
13.2 NGUYỄN THỊ THANH HIỀN
13.3 NGUYỄN MINH THIỆN
12.4 NGUYỄN THỊ QUÝ CHÂU
11.7 NGUYỄN THỊ TƯ
11.8 NGUYỄN NHẠC
12.1 NGUYỄN THỊ HỒNG
12.2 NGUYỄN THỊ LIỄU
12.3 NGUYỄN MAI
13.1 NGUYỄN PHẠM THANH HUY
13.2 NGUYỄN PHẠM THANH HOÀNG
12.4 NGUYỄN HUỆ
13.1 NGUYỄN THỊ THÙY DUNG
13.2 NGUYỄN
13.3 NGUYỄN
13.4 NGUYỄN
13.5 NGUYỄN PHẠM THỊ THANH HIỀN
12.5 NGUYỄN THỊ NỞ
12.6 NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
11.9 NGUYỄN LỮ
12.1 NGUYỄN HIỆP
13.1 NGUYỄN PHƯƠNG
13.2 NGUYỄN NAM
12.2 NGUYỄN THỊ THU
12.3 NGUYỄN HỒI
13.1 NGUYỄN DUY
13.2 NGUYỄN PHÚC
12.4 NGUYỄN HƯỞNG
13.1 NGUYỄN HUY
13.2 NGUYỄN HÒA
12.5 NGUYỄN HIỀN
13.1 NGUYỄN THỊ TƯƠNG VY
13.2 NGUYỄN
10.3 NGUYỄN THỊ SÀNH
10.4 NGUYỄN THỊ TOÀN
10.5 NGUYỄN THỊ TÚC
10.6 NGUYỄN ĐỦ
11.1 NGUYỄN THỊ TRUNG
11.2 NGUYỄN CAN
11.3 NGUYỄN LONG HƯNG
12.1 NGUYỄN LONG THỊNH
13.1 NGUYỄN TRÍ QUANG
13.2 NGUYỄN HẠNH NGUYÊN
13.3 NGUYỄN PHƯỚC DUYÊN
12.2 NGUYỄN THỊ HOÀI VĂN
12.3 NGUYỄN LONG CHẤN
12.4 NGUYỄN THỊ HOÀI VÕ
11.4 NGUYỄN THỊ THIỆT
11.5 NGUYỄN THỊ HUƠN
11.6 NGUYỄN THỊ THỤC
11.7 NGUYỄN LONG CHIẾN
12.1 NGUYỄN HỒNG TRANG
12.2 NGUYỄN HỒNG NHÃ
12.3 NGUYỄN HỒNG PHÚC
12.4 NGUYỄN HỒNG ĐỨC
12.5 NGUYỄN HỒNG NGỌC
9.4 NGUYỄN THỊ LỌ
9.5 NGUYỄN THỊ HẢO
8.3 NGUYỄN THỊ KẾ
8.4 NGUYỄN VIẾT BỬU
9.1 NGUYỄN VIẾT LÝ
10.1 NGUYỄN THỊ LIỄN
10.2 NGUYỄN VIẾT SỪNG
11.1 NGUYỄN THỊ VI
11.2 NGUYỄN VIẾT THIỆN
12.1 NGUYỄN THỊ CẦU
12.2 NGUYỄN THỊ BA
12.3 NGUYỄN THỊ BẢY
12.4 NGUYỄN CHÚT
13.1 NGUYỄN THỊ KHOA
13.2 NGUYỄN VĂN THI
13.3 NGUYỄN HỮU BẰNG
14.1 NGUYỄN HỮU HOÀI SƠN
14.2 NGUYỄN HỮU HOÀI THANH
13.4 NGUYỄN THỊ HUỆ
12.5 NGUYỄN HỸ
12.6 NGUYỄN HỬ
12.7 NGUYỄN THỊ Ừ
12.8 NGUYỄN THẾ CHẮC
13.1 NGUYỄN THANH CHIÊU
13.2 NGUYỄN THANH HIỆU
13.3 NGUYỄN THANH HIẾU
13.4 NGUYỄN THANH THẢO
13.5 NGUYỄN THANH TRƯỜNG
13.6 NGUYỄN THANH SƠN
12.9 NGUYỄN THỊ MÓT
11.3 NGUYỄN VIẾT LẠC
11.4 NGUYỄN THỊ NGHỆ
11.5 NGUYỄN THỊ GỪNG
11.6 NGUYỄN VIẾT ÂN
12.1 NGUYỄN THỊ TẶNG
12.2 NGUYỄN CHUYỆN
12.3 NGUYỄN THỊ TIỆN
12.4 NGUYỄN MIỆN
12.5 NGUYỄN THỊ BÉ
10.3 NGUYỄN VIẾT SAU
11.1 NGUYỄN THỊ TUẬN
11.2 NGUYỄN VIẾT BẮP
12.1 NGUYỄN THỊ NHIẾN
12.2 NGUYỄN THỊ NHỈ
12.3 NGUYỄN VIẾT THỈ
13.1 NGUYỄN THẢO
13.2 NGUYỄN THU
11.3 NGUYỄN VIẾT KHÁCH
11.4 NGUYỄN THỊ MẠI
10.4 NGUYỄN VIẾT LẪM
11.1 NGUYỄN VIẾT BAO
12.1 NGUYỄN THỊ ÍCH
12.2 NGUYỄN VIẾT DƯỢC
12.3 NGUYỄN THỊ MỪNG
11.2 NGUYỄN THỊ BỊ
11.3 NGUYỄN THỊ TẤU
11.4 NGUYỄN THỊ TUÔI
11.5 NGUYỄN THỊ HOANH
11.6 NGUYỄN MÊNH
12.1 NGUYỄN THỊ HOA
12.2 NGUYỄN THỊ CÚC
12.3 NGUYỄN THẾ LÂN
12.4 NGUYỄN THỊ KIM MAI
12.5 NGUYỄN THẾ LIỄU
12.6 NGUYỄN THỊ KIM HỒNG
12.7 NGUYỄN THẾ QUANG
12.8 NGUYỄN THẾ SƠN
12.9 NGUYỄN THỊ KIM VINH
12.0 NGUYỄN THỊ THANH TÂN
12.1 NGUYỄN THẾ HỐI
12.2 NGUYỄN THỊ THANH MINH
11.7 NGUYỄN DU
11.8 NGUYỄN NGỌC ANH
12.1 NGUYỄN BÁCH
12.2 NGUYỄN THỊ NỮ
12.3 NGUYỄN THỊ LỢI
12.4 NGUYỄN THỊ TÂM
12.5 NGUYỄN THỊ HẢO
12.6 NGUYỄN THỊ HIỆP
12.7 NGUYỄN THỊ HÒA
11.9 NGUYỄN THỊ DOAN
9.2 NGUYỄN VIẾT THUẬN
10.1 NGUYỄN VIẾT LÒNG
11.1 NGUYỄN THỊ ĐÓA
11.2 NGUYỄN THỊ TY
11.3 NGUYỄN VIẾT SI
12.1 NGUYỄN THỊ LIỆU
12.2 NGUYỄN KHẮC TOAN
13.1 NGUYỄN THỊ PHIẾU
13.2 NGUYỄN THỊ NHÌ
13.3 NGUYỄN TỰ
13.4 NGUYỄN QUÊ
13.5 NGUYỄN THỊ BÉ
12.3 NGUYỄN THỊ DIỆN
12.4 NGUYỄN THỊ NHỰT
11.4 NGUYỄN THỊ SÔ
11.5 NGUYỄN VIẾT NHIỄU
12.1 NGUYỄN TRẦN
13.1 NGUYỄN THỊ BÊ
13.2 NGUYỄN THỊ XÊ
13.3 NGUYỄN THỊ LAN
13.4 NGUYỄN THỊ E
13.5 NGUYỄN VIẾT DŨNG
13.6 NGUYỄN THỊ Ơ
13.7 NGUYỄN VIẾT GỜ
13.8 NGUYỄN VIẾT VINH
12.2 NGUYỄN DIÊU
13.1 NGUYỄN ĐẠI XUÂN
13.2 NGUYỄN THÀNH BẮC
13.3 NGUYỄN THỊ MINH LỘC
13.4 NGUYỄN THỊ MINH THUẬN
13.5 NGUYỄN MINH HÙNG
12.3 NGUYỄN THỊ BÌ
11.6 NGUYỄN VIẾT QUA
12.1 NGUYỄN THỊ TÀI
12.2 NGUYỄN HỒNG MAI
13.1 NGUYỄN VIẾT LONG
13.2 NGUYỄN VIẾT THÀNH
13.3 NGUYỄN VIẾT THI
13.4 NGUYỄN VIẾT ĐI
13.5 NGUYỄN THỊ VÂN
12.3 NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG
12.4 NGUYỄN THỊ LAN CHÂU
10.2 NGUYỄN THỊ TỊNH
10.3 NGUYỄN THỊ DANH
10.5 NGUYỄN VIẾT TRÁCH
11.1 NGUYỄN NIÊM
12.1 NGUYỄN CHÂU PHONG
12.2 NGUYỄN PHỤNG
13.1 NGUYỄN HÙNG
13.2 NGUYỄN THỊ LOAN
13.3 NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
12.3 NGUYỄN VIẾT SƠN
12.4 NGUYỄN VĂN LINH
12.5 NGUYỄN THỊ XUYẾN
11.2 NGUYỄN THẾ KỸ
12. NGUYỄN VĂN THIỆU
11.3 NGUYỄN THỊ LƯỠNG
11.4 NGUYỄN KHẮC BIÊN
11.5 NGUYỄN THỊ HỶ
10.6 NGUYỄN THỊ THIỂU
10.7 NGUYỄN VIẾT THỜI
11.1 NGUYỄN THỊ TỴ
11.2 NGUYỄN VIẾT DẬU
12.1 NGUYỄN XÂN
13.1 NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
13.2 NGUYỄN QUANG
13.3 NGUYỄN VINH
13.4 NGUYỄN VĨNH
13.5 NGUYỄN THỊ THANH TÂM
12.2 NGUYỄN TÂN
13.1 NGUYỄN THỊ KIM SINH
13.2 NGUYỄN THỊ THUỶ TIÊN
13.3 NGUYỄN THỊ KIM SA
13.4 NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
13.5 NGUYỄN QUÍ
13.6 NGUYỄN MẾN
13.7 NGUYỄN THỊ ÚT
13.8 NGUYỄN LỘC
13.9 NGUYỄN THỊ KIM OANH
12.3 NGUYỄN THỊ NGA
12.4 NGUYỄN VIẾT SÁU
13.1 NGUYỄN HUỲNH ÂN
13.2 NGUYỄN THỊ ÁI
13.3 NGUYỄN HUỲNH ANH .
13.4 NGUYỄN THỊ Ý
13.5 NGUYỄN HUỲNH PHƯỚC
11.3 NGUYỄN THỊ HỢI
11.4 NGUYỄN DUY ĐÍCH
12.1 NGUYỄN DUY PHÚC
13.1 NGUYỄN DUY ĐÔNG
13.2 NGUYỄN DUY THỨC
12.2 NGUYỄN THỊ NGỌC HẠNH
12.3 NGUYỄN DUY KHANG
11.5 NGUYỄN VĂN THIỆT
12.1 NGUYỄN THỊ TÙNG
12.2 NGUYỄN THỊ LỆ
12.3 NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
12.4 NGUYỄN VĂN HOÀNG
12.5 NGUYỄN THỊ NƯƠNG (LAN)
12.6 NGUYỄN THỊ HỒNG SƯƠNG
11.6 NGUYỄN HỮU LỰC
12.1 NGUYỄN BÌNH
13.1 NGUYỄN HOÀNG
13.2 NGUYỄN THỊ LY
13.3 NGUYỄN THỊ BI
12.2 NGUYỄN MINH
12.3 NGUYỄN MẪN
11.7 NGUYỄN HỮU LƯỢNG
12.1 NGUYỄN HỮU TRUNG
12.2 NGUYỄN HỮU THÀNH
12.3 NGUYỄN HỮU PHÁT
12.4 NGUYỄN THỊ THANH TỊNH
12.5 NGUYỄN THỊ HỒNG TRINH
12.6 NGUYỄN TỐ TRINH
12.7 NGUYỄN HỮU QUANG
9.3 NGUYỄN THỊ LỊCH
8.5 NGUYỄN VIẾT ĐƯỚC
8.6 NGUYỄN VIẾT NHUNG
9. NGUYỄN VIẾT TIẾP
10. NGUYỄN VIẾT TẾ
11.1 NGUYỄN VIẾT VU
11.2 NGUYỄN VIẾT SỔ
12. NGUYỄN KIỀU
Mẫu thông tin chi tiết cá nhân:
X.Y NGUYỄN …
(đời thứ X., con thứ Y; Y = (khoảng trống): con một hoặc người con duy nhất được biết, Y=10+Y: con thứ 10+ Y)
1. Bản thân
– Tên khác:
– Ngày, nơi sinh:
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …):
– Liên lạc:
2. Gia đình
– Vợ/chồng:
– Con:
3. Ly trần
– Ngày giỗ:
– Phần mộ:
4. Ghi chú:
Nếu có điều kiện, xin vui lòng cập nhật / chỉnh sửa / bổ sung thông tin theo mẫu trên, xin chia sẻ thông tin theo địa chỉ dưới đây – chân thành cám ơn.
Địa chỉ liên hệ:
Nguyễn Viết Hưởng
06, Nguyễn Lương Bằng, Hòa Khánh Bắc, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng
Điện thoại: (0511) 384 1101; Di động: 0935 327 167
Điện thư: tocnguyentrungdao@gmail.com
nguyenviethu@gmail.com
– Vợ/chồng: Lê Thị Khoán
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT TƯỜNG
2- NGUYỄN VIẾT THANH
3- NGUYỄN VIẾT LIÊM
– Phần mộ: Mộ ông tại Cồn Quán.Mộ bà tại Đông Bắc gò Ông Triệu, Là Ngà
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Kiên
– Con: NGUYỄN VIẾT THẠNH
– Phần mộ: Mộ ông bà tại đám ruộng Đình
– Vợ/chồng: Lê Thị Khuyến
– Con: NGUYỄN VIẾT THỚI
– Phần mộ: Mộ ông ở cồn Tranh. Mộ bà ở cồn Đất Đỏ
– Tên khác: Nguyễn Văn Thái
– Vợ/chồng: 1- Phạm Thị Lơn, cùng làng; 2- Bà Quỳnh
– Con:
1- NGUYỄN THỊ QUỲNH
2- NGUYỄN VIẾT NÊN
3- NGUYỄN THỊ KẾ
4- NGUYỄN VIẾT BỬU
5- NGUYỄN VIẾT ĐƯỚC
6- NGUYỄN VIẾT NHUNG
– Ngày giỗ: 16 tháng 11 âm lịch
– Phần mộ: Mộ ông ở cồn Tranh. Mộ bà ở đầu đám Bờ Đập
– Con: Bà Thâm, bà Thực (mẹ ông Hội Tiếu)
– Vợ/chồng: 1- Lê Thị Để; 2- Nguyễn Thị Lắm
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT ĐỂ
2- NGUYỄN VIẾT ĐÓ
3- NGUYỄN VIẾT KHUY
4- NGUYỄN THỊ LỌ
5- NGUYỄN THỊ HẢO
– Ngày giỗ: 16 tháng 12 âm lịch
– Phần mộ: Ông ở hóc Cư. Bà Để ở thổ Huyến. Bà Lắm ở vườn Trống
– Vợ/chồng: Lê Thị Tửu
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT TỬU
2- NGUYỄN VIẾT CHƯỚC
3- NGUYỄN VIẾT NGỌT
– Con: NGUYỄN THỊ CHƯỚC
– Con: Ngô Diệu, Ngô Khiên
– Con: NGUYỄN THỊ NGỌT
– Vợ/chồng: Nguyễn Dậu
– Con: Nguyễn Tuất, Nguyễn Hợi
– Tên khác: Hội Hượt
– Vợ/chồng: Bùi Thị Diện
– Con:
1- Nguyễn Thị Thống
2- Nguyễn Viết Vinh
3- Nguyễn Thị Lâm
4- Nguyễn Viết Chinh
– Vợ/chồng: Lê Thống, người Trúc Hà
– Con:
1- Lê Thóa
2- Lê Thị Sanh
3- Lê Thị Nhứt
4- Lê Thị Thiêm
5- Lê Vọng tức Hồng
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Lịch
– Vợ/chồng:
1- Nguyễn Ích, ở Đoài Sơn
2- Nguyễn Cửu
3- Richardson, người Pháp, trưởng đồn An Điềm
4- Người ở Bình Long
5- Nguyễn Mười
– Con:
1- Nguyễn Thị Phước
2- Nguyễn Cư (con: Thị Khôi, Đồng, Thị Xứng, Thị Đáng)
3- Cháu nội của Nguyễn Cửu là Nguyễn Xá ở Đại Hiệp
4- Mục sư Thanh con ông Richardson
5- Nguyễn Thị Xướng (mẹ của Nguyễn Cầu)
– Tên khác: Hương Phức
– Vợ/chồng: Lê Thị Gương
– Con:
1- NGUYỄN THỊ PHỨC
2- NGUYỄN THỊ TRUẬT
3- NGUYỄN THIẾT
4- NGUYỄN PHÙNG
5- NGUYỄN THỊ NỞ
– Tên khác: Tiệm
– Con: NGUYỄN THOA
– Vợ/chồng: Bảy Phùng, người Lục Nam (con ông điển Tánh)
– Tên khác: Hội Thắng
– Vợ/chồng: Phan Thị Lại, người Trúc Hà
– Con:
1- NGUYỄN THỊ THẮNG
2- NGUYỄN SẮT
3- NGUYỄN THỊ SÀNH
4- NGUYỄN THỊ TOÀN
5- NGUYỄN THỊ TÚC
6- NGUYỄN ĐỦ
– Ngày giỗ: Ông 20 tháng Giêng âm lịch, bà ngày 27 tháng 7 âm lịch
– Phần mộ: Cồn Đất Đỏ
– Vợ/chồng: Võ Quan (Hương Thặng), ở Mậu Lâm
– Con:
1- Võ Thị Thặng (Phấn)
2- Võ Thị Tứ
3- Võ Yến
– Ngày giỗ: 21 tháng 02
– Tên khác: Hương Kiêu
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Lâm, người Đoài Sơn
– Con:
1- NGUYỄN KIÊU
2- NGUYỄN THỊ TÁC
3- NGUYỄNTHỊ CHỈ
4- NGUYỄNTHỊ THỨ
5- NGUYỄN CƯU
6- NGUYỄN CƯ
7- NGUYỄN THỊ TƯ
8- NGUYỄN NHẠC
9- NGUYỄN LỮ
– Tên khác: Vĩnh
– Vợ/chồng: Tăng Thị Toán, người Trúc Hà
– Con:
1- NGUYỄN THỊ VĨNH
2- NGUYỄN THỊ BA
3- NGUYỄN THỊ NHỰT
– Vợ/chồng:1- Thanh Dung, người Đại Mỹ; 2- Nguyễn Thoáng, người Huế
– Con:
1- Phan Thị Kim Long
2- Phan Thị Thu Thuỷ
3- Nguyễn Tuấn
4- Nguyễn Thị Kiều Loan
5- Nguyễn Thanh Thuỳ
– Vợ/chồng: Phan Trường Sinh, người Hội Khách
– Con:
1- Phan Đức Dũng
2- Phan Đức Hùng
3- Phan Đức Chí
4- Phan Thị Hoài Tâm
– Tên khác: HUỀ
– Vợ/chồng: Tăng Thị Trâm, người Trúc Hà
– Con:
1- NGUYỄN THỊ HUỀ
2- NGUYỄN THỊ TUYẾT BA
3- NGUYỄN MINH KỲ
4- NGUYỄN THỊ QUÝ CHÂU
– Vợ/chồng: Trần Quan, con ông Trần Hiến ngưòi cùng thôn
– Con:
1- Trần Thị Diệu Hương
2- Trần Thị Kim Thanh
3- Trần Văn Hoà
4- Trần Thị Kim Lan,
5- Trần Thị Kim Huệ
6- Trần Thị Kim Liên
7- Trần Văn Lanh
– Vợ/chồng: Nguyễn Hoàng Minh, người thôn 14
– Con: Nguyễn Minh Vương, Nguyễn Minh Việt
– Vợ/chồng: Hồ Thị Mừng người Quảng Trị
– Con:
1- NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THẢO
2- NGUYỄN THỊ THANH HIỀN
3- NGUYỄN MINH THIỆN
– Vợ/chồng: Lê Văn Ngọc người Huế
– Vợ/chồng: Phan Tấn Tộ, con ông Xã Tủng
– Tên khác: HỒNG
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Hỷ, con ông xã Nghiêm người Trúc Hà
– Con:
1- NGUYỄN THỊ HỒNG
2- NGUYỄN THỊ LIỄU
3- NGUYỄN MAI
4- NGUYỄN HUỆ
5- NGUYỄN THỊ NỞ
6- NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
– Ngày giỗ: 1968 (Mậu Thân)
– Vợ/chồng: Lê Quang Niên người Huế
– Con: Lê Phương Linh, Lê Quang Phong, Lê Quang Quí, Lê Quang Tâm
– Vợ/chồng: Phạm Thị Tuyết Hồng người Bảo Lộc
– Con:
1- NGUYỄN PHẠM THANH HUY
2- NGUYỄN PHẠM THANH HOÀNG
– Vợ/chồng: Võ Thị Lý
– Con:
1- NGUYỄN THỊ THÙY DUNG
2- NGUYỄN THỊ
3- NGUYỄN THỊ
4- NGUYỄN THỊ
5- NGUYỄN PHẠM THỊ THANH HIỀN
– Vợ/chồng: 1- Trần Ngọc Trường
– Con: Trần Nguyên Thành…
– Tên khác: Hiệp
– Vợ/chồng: Tạ Thị Ba người Trúc Hà
– Con:
1- NGUYỄN HIỆP
2- NGUYỄN THỊ THU
3- NGUYỄN HỒI
4- NGUYỄN HƯƠNG
5- NGUYỄN HIỀN
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Hiệu trưởng
– Liên lạc: Bình Thuận
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Ngọc Oanh, người Nghệ An.
– Con:
1- NGUYỄN PHƯƠNG
2- NGUYỄN NAM
– Vợ/chồng: Đào Ngọc Chung người Đồng Nai
– Con: Đào Thị Cẫm, Đào Thị Thạch
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Bác sĩ
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Ánh Huyền, người Phan Thiết
– Con:
1- NGUYỄN DUY
2- NGUYỄN PHÚC
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Phó giám đốc
– Vợ/chồng: Dương Thị Thanh, người Quảng Nam
– Con:
1- NGUYỄN HUY
2- NGUYỄN HÒA
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Giám đốc
– Vợ/chồng: Thuý, người Bình Dương
– Con:
1- Nguyễn Thị Tường Vy
– Vợ/chồng: Lê Trứ người Trúc Hà
– Con:
1- Lê Liêu (Thiêm) con là Lê Văn Diêm…
2- Lê Câu, tập kết ra Bắc, hi sinh, vợ là Phạm Thị Tư.
3- Lê Cứ, con là Lê Thị Thanh Vân, Lê Văn Ân, Lê Văn Thành…
4- Lê Thị Tồn, chồng là Nguyễn Tĩnh người Trúc Hà, con…
– Ngày giỗ: 6 tháng 8 năm 1968
– Vợ/chồng: Đỗ Sau ở Chấn Sơn
– Con: 1- Đỗ Bá Doãn, con là Đỗ Xuân Mai, Đỗ Bút; 2- Đỗ Thị
– Ngày giỗ: 12 tháng 02 năm 1971
– Vợ/chồng: Trần Cường cùng thôn
– Con:
1- Trần Thị Hý
2- Trần Thị Chức
3- Trần Hỷ, vợ Lê Thị Chín, con: Trần Thị Sĩ, Thị Nông, Quang Công, Thị Liên, Quang Nin, Thị Nga, Công Thành, Công Thuận.
4- Trần Thị Tám
5- Trần Chín
6- Trần Thị Mười, chồng Trần Đình Ba
7- Trần Một
– Tên khác: Trung
– Vợ/chồng:
1- Võ Thị Gia (con ông ban Lộc) người Mậu Lâm
2- Lê Thị Xuẩn người Dục Đông
– Con:
1- NGUYỄN THỊ TRUNG
2- NGUYỄN CAN
3- NGUYỄN LONG HƯNG
4- NGUYỄN THỊ THIỆT
5- NGUYỄN THỊ HUƠN
6- NGUYỄN THỊ THỤC
7- NGUYỄN LONG CHIẾN
– Ngày giỗ: Ông mồng 3 tháng giêng, bà ngày 28 tháng giêng
– Phần mộ: Ông, bà ở Bàu Giếng; mộ bà Xuẩn ở Đồng Nai.
– Vợ/chồng: Ngô Yến người Hà Tân
– Ngày, nơi sinh: 1932, Trung đạo
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Trưởng Cảnh sát quận (chế độ VNCH)
– Vợ/chồng: Lê Thị Hoa người Hoằng Phước Bắc
– Con:
1- NGUYỄN LONG THỊNH
2- NGUYỄN THỊ HOÀI VĂN
3- NGUYỄN LONG CHẤN
4- NGUYỄN THỊ HOÀI VÕ
– Ngày giỗ: 1967
– Liên lạc: 34, Ông Ích Khiêm, Đà Nẵng
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Nhường người Đà Nẵng
– Con:
1- NGUYỄN TRÍ QUANG
2- NGUYỄN HẠNH NGUYÊN
3- NGUYỄN PHƯỚC DUYÊN
– Liên lạc: Quãng Nam
– Vợ/chồng: Trà Quốc Hùng (Cán) con ông Trà Quang Hoàng người Đại An
– Con: Trà Thị Bích Giang, Trà Thị Bích Khê, Trà Thị Hồng Ngọc
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Kỹ sư
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Hoài Ân người Đà Nẵng.
– Vợ/chồng: Bùi Hồng Văn, người Hà Tây
– Con: Bùi Thị Thanh Thảo, Bùi Hồng Phước
– Liên lạc: Đồng Nai
– Vợ/chồng: Lê Trê (con ông Lê Thể) người Hoằng Phước Bắc
– Con: Lê Thị Mỹ, Lê Tấn Anh, Lê Thị Pháp, Lê Tấn Đức, Lê Tấn Bình, Lê Tấn Việt, Lê Thị Bé, Lê Thị Khanh
– Ngày, nơi sinh: 1950
– Liên lạc: Đại Lãnh, Đại Lộc, Quãng Nam
– Vợ/chồng: Ngô Thanh Bình, con ông Điển Pháp người Hà Tân
– Con: Ngô Thanh Khôi, Ngô Thị Đào, Ngô Thị Diễm, Ngô Thị Hằng, Ngô Thị Hiền, NgôThanh Kỳ
– Ngày, nơi sinh: 1952
– Liên lạc: Đông Nai
– Vợ/chồng: Huỳnh Thị Kim Anh. người Kim Bồng, Hội An
– Con:
1- NGUYỄN HỒNG TRANG
2- NGUYỄN HỒNG NHÃ
3- NGUYỄN HỒNG PHÚC
4- NGUYỄN HỒNG ĐỨC
5- NGUYỄN HỒNG NGỌC
– Liên lạc: Sài Gòn
– Vợ/chồng: Phí Ngọc Kiểm người Hải Dương
– Con: Phí Ngọc Tuấn
– Liên lạc: Sài Gòn
– Vợ/chồng: Hà An Hiệp người Sài Gòn
– Con: Hà An Huy.
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Kỹ sư
– Liên lạc: Sài Gòn
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Cử nhân
– Liên lạc: Sài Gòn
– Vợ/chồng: Ông Quyền Cương, ở Trúc Hà
– Con: Nguyễn Chấn, Nguyễn Bảng.
– Vợ/chồng: Ông Biện Kinh, ở Chấn Sơn.
– Con:
1- Đoàn Ban ( con là Đoàn Tron)
2- Đoàn Thị Luộc ( con là Cao Ngận )
3- Đoàn Thị Cự ( con là Võ Thị Hơn, Thị Thông, Thị Tỏi)
– Tên khác: Lý
– Vợ/chồng:
1- Đặng Thị Lý
2- Bùi Thị Dinh
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT LÝ
2- NGUYỄN VIẾT THUẬN
3- NGUYỄN THỊ LỊCH
– Ngày giỗ: Ông 26 tháng 3; bà 27 tháng 12
– Phần mộ: Mộ ông bà ở gò Mả
– Tên khác: Liển
– Vợ/chồng: Tạ Thị Liễn
– Con:
1-NGUYỄN THỊ LIỄN
2- NGUYỄN VIẾT SỪNG
3- NGUYỄN VIẾT SAU
4- NGUYỄN VIẾT LẪM
– Ngày giỗ: Ông 24 tháng 02, bà 27 tháng 12
– Phần mộ: Ông, bà nằm ở thổ Má, Cồn Tranh
– Tên khác: Bà Hội Diên
– Vợ/chồng: Trần Diên người cùng làng
– Con:
1. Trần Diên (Hương Khiển), vợ: Phan Thị Cho, con: Trần Thị Chuyển (mẹ của Nguyễn Hoá, Nguyễn Thuật, Nguyễn Lăng)
2. Trần Thị Cho, chồng là Phạm Tuý (Xã Túy), con: Phạm Lưu, Phạm Hải, Phạm Nhi, Phạm Thị Cừ, Phạm …
3. Trần Du (Mô), vợ: Nguyễn Thị Hữu, con: Trần Tại, Trần Khâm,Trần Kinh, Trần Thị Toà.
4. Trần Thị Thọ, chồng: Nguyễn Ký (Hương Ký), con: Nguyễn Trương, Nguyễn Thị Nhĩ.
5. Trần Thị Lộc, chồng là Nguyễn Lục (Hương Chúc), con là Nguyễn Thị Chúc, Thị Cúc, Thị Cung, Thị Phụng, Thị Chân, Nguyễn Lân.
6. Trần Suý con là Trần Trí (Huệ)
– Tên khác: Hội Vi
– Vợ/chồng: Tạ Thị Vân
– Con:
1- NGUYỄN THỊ VI
2- NGUYỄN VIẾT THIỆN
3- NGUYỄN VIẾT LẠC
4- NGUYỄN THỊ NGHỆ
5- NGUYỄN THỊ GỪNG
6- NGUYỄN VIẾT ÂN
– Ngày giỗ: Ông .. tháng 7, bà ngày. 02 tháng 11
– Phần mộ: Mộ ông bà nằm ở cồn Tranh
– Tên khác: Hương Cầu
– Vợ/chồng: Phan Thị Hoằng người Thạnh Đại
– Con:
1- NGUYỄN THỊ CẦU
2- NGUYỄN THỊ BA
3- NGUYỄN THỊ BẢY
4- NGUYỄN CHÚT
5- NGUYỄN HỸ
6- NGUYỄN HỬ
7- NGUYỄN THỊ Ừ
8- NGUYỄN THẾ CHẮC
9- NGUYỄN THỊ MÓT
– Vợ/chồng: Nguyễn Giác con ông hương Học ở Phương Thới
– Con: Nguyễn Thị Cạnh, Nguyễn Trang, Thị Hè, Thị Bốn, Thị Năm
– Vợ/chồng: Lê Thi, người Hoằng Phước Bắc
– Con: Lê Thị Thục, Tấn Nhựt, Tấn Thành, Tấn Thạo
– Vợ/chồng: Lê Tính, người Hoằng Phước Bắc
– Con: Lê Thị Nam, Thị Nữ, Tấn Quản, Tấn Trị
– Vợ/chồng:
1. Nguyễn Thị Thiêm con ông hương Triêm
2. Nguyễn Thị Tư con ông hương Thám
– Con:
1. NGUYỄN THỊ KHOA
2. NGUYỄN VĂN THI
3. NGUYỄN HỮU BẰNG
4. NGUYỄN THỊ HUỆ
– Vợ/chồng:Trần Thị Phụng
– Vợ/chồng: Liểu
– Con:
1. Nguyễn Hữu Hoài Sơn
2. Nguyễn Hữu Hoài Thanh
– Vợ/chồng: Nguyễn Phương con ông xã Quế người Thạnh Đại
– Con: Nguyễn Thị Lan, Nguyễn Thị Huệ, Nguyễn Đức Hảo
– Vợ/chồng: Đỗ Thị Nhàn, người Chấn Sơn
– Con:
1. NGUYỄN THANH CHIÊU
2. NGUYỄN THANH HIỆU
3. NGUYỄN THANH HIẾU
4. NGUYỄN THANH THẢO
5. NGUYỄN THANH TRƯỜNG
6. NGUYỄN THANH SƠN
– Vợ/chồng: Ngô Phùng con ông hương Tuế ở Đại Mỹ
– Con: Ngô Hoài Nhân, Ngô Mạnh Đức, Ngô Mạnh Hạnh,Ngô Thị Diệu Hiền, Ngô Thị Diệu Hoà, Ngô Thị Diệu Hoa, Ngô Thị Mỹ Lệ, Ngô Thị Diệu Phước, Ngô Quốc Việt
– Vợ/chồng: Lê Khiển người Hoằng Phước Bắc
– Con: Lê Tấn Chiếu, Lê Thị Chính
– Vợ/chồng: Đỗ Bá Tùng (cửu Sang)
– Con: Đỗ Thị Sang
– Tên khác: Huynh, Cửu Tặng
– Vợ/chồng: Đỗ Thị Lọ
– Con:
1- NGUYỄN THỊ TẶNG
2- NGUYỄN CHUYỆN
3- NGUYỄN THỊ TIỆN
4- NGUYỄN THỊ MIỆN
5- NGUYỄN THỊ BÉ
– Vợ/chồng:
1- Dương Ngọc Anh (Mãn) con ông Dương Hoá
2- Trần Nhị con ông Trần Nhứt trong làng
– Con: Dương Ngọc Dũng, có vợ con sống tại Đồng Nai.
– Vợ/chồng: Trần Tam con ông Trần Nhứt trong làng
– Con: Trần Sơn, Trần thị Thu Thuỷ, Trần Thị Ánh, Trần Văn Vinh, Trần Văn Giao, Trấn Thị Thu Kiều
– Vợ/chồng: Lê Đông con ông Lê Khể ở thôn 14
– Con: Lê Đàn, Lê Thị Liếu, Lê Thị Liễu
– Tên khác: Thủ Tuận
– Vợ/chồng: Đỗ Thị Mỹ, người Chấn Sơn
– Con:
1- NGUYỄN THỊ TUẬN
2- NGUYỄN VIẾT BẮP
3- NGUYỄN VIẾT KHÁCH
4- NGUYỄN THỊ MẠI
– Vợ/chồng: Phạm Lắm (Hương Máy)
– Con: Phạm Thị Hương, Phạm Thà (Diệc)
– Tên khác: Nhiến
– Vợ/chồng: Võ Thị Quyến con ông Võ Tiến, Mậu Lâm
– Con:
1- NGUYỄN THỊ NHIẾN
2- NGUYỄN THỊ NHỈ
3- NGUYỄN VIẾT THỈ
– Tên khác: Tiết
– Vợ/chồng: Trần Hiến (Tiết) trong làng
– Con: Trần Thúc Bảo, Trần Minh Chính, Minh Thiên, Minh Tuấn
– Tên khác: Chánh
– Vợ/chồng: Phạm Xuân Bổ con ông Hương Đốc trong làng
– Con: Phạm Quang Chánh, Phạm Quang Phục,Phạm Thị Tâm. Phạm Thị Hồi
– Vợ/chồng: Dương thị Minh con ông Dương Hoá người cùng thôn
– Con:
1- NGUYỄN THẢO
2- NGUYỄN THU
– Vợ/chồng: Nguyễn Ngãi
– Tên khác: Thủ Bao
– Vợ/chồng: Võ Thị Lộc, con ông Ban Lộc người Mậu Lâm
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT BAO
2- NGUYỄN THỊ BỊ
3- NGUYỄN THỊ TẤU
4- NGUYỄN THỊ TUÔI
5- NGUYỄN THỊ EM
6- NGUYỄN MÊNH
7- NGUYỄN DU
8- NGUYỄN NGỌC ANH
9- NGUYỄN THỊ DOAN
– Tên khác: Hương Ích
– Vợ/chồng:
1- Võ Thị Thiều người Hà Dục không con
2- Lê Thị No con ông Thủ Nho ở Trúc Hà
3- Võ Thị Ngọc
– Con:
1- NGUYỄN THỊ ÍCH
2- NGUYỄN VIẾT DƯỢC
3- NGUYỄN THỊ MỪNG
– Vợ/chồng: Nguyễn Lựu người Hoằng Phước
– Con: Nguyễn Thị Lựu, Hữu Đào, Thị Cam, Thị Chanh, Thị Hồng, Hữu Yên
– Vợ/chồng: Trần Nam con ông Trần Kiên
– Con: Nhung, Nguyệt, Trinh, Phượng, Nhân
– Vợ/chồng: Ông Thưởng ở Đại Mỹ
– Con: Không con
– Vợ/chồng: Lê Hoanh, Hoằng Phước
– Con: Lê thị Hoanh, Lê Thị Mầu
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Tú tài Pháp, phó tỉnh trưởng chế độ VNCH
– Vợ/chồng: Dương Thị Hoàng (con ông Quản Dương người Hội An)
– Con:
1- NGUYỄN THỊ HOA
2- NGUYỄN THỊ CÚC
3- NGUYỄN THẾ LÂN
4- NGUYỄN THỊ KIM MAI
5- NGUYỄN THẾ LIỄU
6- NGUYỄN THỊ KIM HỒNG
7- NGUYỄN THẾ QUANG
8- NGUYỄN THẾ SƠN
9- NGUYỄN THỊ KIM VINH
10- NGUYỄN THỊ THANH TÂN
11- NGUYỄN THẾ HỐI
12- NGUYỄN THỊ THANH MINH
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Tú tài Pháp (thời Pháp thuộc).
Ghi chú: Tu sĩ Công giáo, bị bệnh qua đời tại Hà Nội.
– Tên khác: Núi, Bách
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Chi trưởng cảnh sát chế độ VNCH
– Vợ/chồng:
1- Võ Thị Hấn (con bà phó Hấn) ở Hà Tân
2- Nguyễn Thị Khánh ở Hà Tân
– Con:
1- NGUYỄN BÁCH
2- NGUYỄN THỊ NỮ
3- NGUYỄN THỊ LỢI
4- NGUYỄN THỊ TÂM
5- NGUYỄN THỊ HẢO
6- NGUYỄN THỊ HIỆP
7- NGUYỄN THỊ HÒA
– Tên khác: Non
– Vợ/chồng: Nguyễn Doan con ông Câu Kiệm, Hoằng Phước
– Con: Nguyễn Doan, Thị Loan, Công Trang, Thị Kim Ánh (vợ của Phạm Kỳ Anh, con ông Phạm Xuyên), Thị Kim Tuyến
– Tên khác: Hội Lòng
– Vợ/chồng:
1- Lê Thị Nhỏ
2- Bùi Thị Ngự
– Con:
1-NGUYỄN VIẾT LÒNG
2-NGUYỄN THỊ TỊNH
3-NGUYỄN THỊ DANH
4-NGUYỄN THỊ ĐA
5-NGUYỄN VIẾT TRÁCH
6-NGUYỄN THỊ THIỂU
7-NGUYỄN VIẾT THỜI
– Ngày giỗ: ông 4 tháng 11 âm lịch, bà 3 tháng 7 âm lịch
– Phần mộ: ông bà nằm ở cồn Tranh
– Tên khác: Hương Đoá
– Vợ/chồng: Võ Thị Đáng (con ông Võ Đáng) người Mậu Lâm
– Con:
1- NGUYỄN THỊ ĐÓA
2- NGUYỄN THỊ TY
3- NGUYỄN VIẾT SI
4- NGUYỄN THỊ SÔ
5- NGUYỄN VIẾT NHIỄU
6- NGUYỄN VIẾT HOA (QUA)
– Ngày giỗ: ông 4 tháng 02, bà ngày 14 tháng 9
– Phần mộ: vườn Trống.
– Vợ/chồng: Nguyễn Thời (ông Hương Trình)
– Con:
1- Nguyễn Trình, rể ông Nguyễn Đoan có con tên Nguyễn Mai.Nguyễn Đình, tức Hưng, rể ông cửu Liệp.
2- Nguyễn Thị Chiểu, chết trẻ
3- Nguyễn Trung
4- Nguyễn Cầu, vợ là Nguyễn Thị Bào, người Vĩnh Phú, có 5 con.
5- Nguyễn Thị Vọng, có chồng là Phạm Tài sinh con Phạm Hùng, Phạm Dũng, PhạmCảm, Phạm Thị Thương, Phạm Thị Tình…
– Vợ/chồng: Hội Tuyết ở Đoài Sơn
– Vợ/chồng: Võ Thị Chưởng, con ông xã Chưởng ở Hà Đông
– Con:
1- NGUYỄN THỊ LIỆU
2- NGUYỄN KHẮC TOAN
3- NGUYỄN THỊ DIỆN
4- NGUYỄN THỊ NHỰT
– Vợ/chồng: Trương Diên thôn 14
– Con: Trương Xuân Huy, Thị Đạm, Văn Toại, Thị Hà, Hoàng Lạc, Thị Lệ Trâm, Thị Hoàng Lan
– Liên lạc: Sài Gòn
– Vợ/chồng: Tăng Thị Mai con ông phó Đại người Trúc Hà
– Con:
1 NGUYỄN THỊ PHIẾU
2 NGUYỄN THỊ NHÌ
3 NGUYỄN TỰ
4 NGUYỄN QUÊ
5 NGUYỄN THỊ BÉ
– Liên lạc: Bình Thuận
– Vợ/chồng: Nguyễn Trượng
– Liên lạc: Bình Thuận
– Vợ/chồng: Lưu Thành người Lục Nam
– Liên lạc: Bình Thuận
– Vợ/chồng: Nguyễn Nữa
– Vợ/chồng: Võ Thị Trình con ông Hương Trình
– Con:
1- NGUYỄN TRẦN
2- NGUYỄN DIÊU
3- NGUYỄN THỊ BÌ
– Liên lạc: Đại Đồng, Quảng Nam
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Ba người Bàn Tân (Đại Đồng)
– Con:
1- NGUYỄN THỊ BÊ
2- NGUYỄN THỊ XÊ
3- NGUYỄN THỊ LAN
4- NGUYỄN THỊ E
5- NGUYỄN VIẾT DŨNG
6- NGUYỄN THỊ Ơ
7- NGUYỄN VIẾT GỜ
8- NGUYỄN VIẾT VINH
– Liên lạc: Đà Nẵng
– Vợ/chồng: Hà Thị Gấm người Thanh Hoá
– Con:
1 NGUYỄN ĐẠI XUÂN
2 NGUYỄN THÀNH BẮC
3 NGUYỄN THỊ MINH LỘC
4 NGUYỄN THỊ MINH THUẬN
5 NGUYỄN MINH HÙNG
Ghi chú: Năm 1954 tập kết ra Bắc
– Vợ/chồng:
1- Nguyễn Thị Út ở Đà Nẵng
2- Nguyễn Thị Kiên, con ông xã Kiên ở Đoài Sơn
3- Nguyễn Thị Xưng (sáu Xưng)
– Con:
1- NGUYỄN THỊ TÀI
2- NGUYỄN HỒNG MAI
3- NGUYỄN THỊ LAN HƯƠNG
4- NGUYỄN THỊ LAN CHÂU
– Liên lạc: Đà Nẵng
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Diệu Hương
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT LONG
2- NGUYỄN VIẾT THÀNH
3- NGUYỄN VIẾT THI
4- NGUYỄN VIẾT ĐI
5- NGUYỄN THỊ VÂN
– Vợ/chồng: Võ Sinh
– Con: Võ Thị Thư, Võ Thị Phương
– Vợ/chồng: Đỗ Tịnh (Kiếm)
– Con: Đỗ Thị Ang, Đỗ Thị Đấu
– Tên khác: Hội Khải
– Vợ/chồng: Phạm Hồ (con ông Phạm Quyền) người cùng làng
– Con:
1- Phạm Khải , vợ: Nguyễn Thị Duyên sinh Bố Anh, Bố Em
2- Phạm Thị Nải chồng là thầy giáo Lâm
3- Phạm Thị Tiêu
4- Phạm Thị Chuẩn chồng Võ Cù người Mâu Lâm sinh Võ Khẫn,
5- Phạm Thị Tổn
6- Phạm Thị Phí, chồng là ông Tăng Hoán Trúc Hà, sinh Tăng Cảng.
7- Phạm Thị Yên chồng là Nguyễn Tô
8- Phạm Thị Kiên, chồng1: Huỳnh Cảnh, sinh Huỳnh Thị Hoàng; chồng 2: Nguyễn Lâm, sinh Nguyễn Thị Nguyệt, Ngọc Thạch, Thị Kim.
9- Phạm Thị Từ
10- Phạm Liệu
– Vợ/chồng: Lê Hinh (Xã Dung)
– Con: Lê thị Yển, Lê Khẳng, Lê Thị Chuyển, Lê Thị Bồng
– Tên khác: Xã Niêm
– Vợ/chồng:
1- Tăng Thị Ái (Bốn), con ông Tăng Toại ở Trúc Hà
2- Trương Thị Thuận, con gái ông Trương Thận
– Con:
1- NGUYỄN NIÊM
2- NGUYỄN THẾ KỸ
3- NGUYỄN THỊ LƯỠNG
4- NGUYỄN KHẮC BIÊN
5- NGUYỄN THỊ HỸ
– Tên khác: Lân
– Vợ/chồng: Lê Thị Phố con ông Lê Cổn Hoằng Phước Bắc
– Con:
1- NGUYỄN CHÂU PHONG
2- NGUYỄN PHỤNG
3- NGUYỄN VIẾT SƠN
4- NGUYỄN VĂN LINH
5- NGUYỄN THỊ XUYẾN
– Liên lạc: Hoa Kỳ
– Vợ/chồng: Phạm Thị Biện
– Vợ/chồng: Trần Thị Hường
– Con:
1 NGUYỄN HÙNG
2 NGUYỄN THỊ LOAN
3 NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
– Liên lạc: Hoa Kỳ
– Vợ/chồng: Trương Thị Phi, con ông Trương Phi ở Phú Xuân
– Con: NGUYỄN VĂN THIỆU
Ghi chú: Tập kết ra Bắc năm 1954, sau 30.4.1975 giữ chức Trưởng ban cải tạo công thương nghiệp tỉnh Quãng Nam Đà Nẵng, chết vì bạo bịnh khi đang tại chức.
– Liên lạc: Đà Nẵng
– Vợ/chồng: Tăng Bá Huynh (con ông Tăng Chũy) người Trúc Hà
– Con: Tăng Hoành
– Tên khác: Sáu Hỷ, Nguyễn Thị Ngọc Anh
– Vợ/chồng:
1. Nguyễn Văn Thuật
2. Đàm Mẫu
– Con:
1. Nguyễn Thị Thanh Xuân
2. Nguyễn Thị Thanh Hiền
3. Đàm Xuân Diệu
– Vợ/chồng:
1- Lương Sính
2- Nghè Huynh
– Con: Lương Thị Ba
– Tên khác: Xã Tỵ
– Vợ/chồng: Lê Thị Chưu, con ông Lê Thắng,Trúc Hà
– Con:
1- NGUYỄN THỊ TỴ
2- NGUYỄN VIẾT DẬU
3- NGUYỄN THỊ HỢI
4- NGUYỄN DUY ĐÍCH
5- NGUYỄN VIẾT THIỆT
6- NGUYỄN HỮU LỰC
7- NGUYỄN HỮU LƯỢNG
– Ngày giỗ: Ông 14 tháng 11, bà 30 tháng 6
– Phần mộ: Mộ ông, bà ở cồn Giếng
– Tên khác: Bộ
– Vợ/chồng:
1- Con ông xã Trị người Trúc Hà
2- Trương Cơ người Quảng Điền, Huế
– Con: Bộ (cháu nội ông xã Trị), Trương Sơn
– Tên khác: Hưng
– Vợ/chồng:
1- Phan Thị Tũng con ông Phan Tũng Thạnh Đại
2- Quỳnh
– Con:
1- NGUYỄN XÂN
2- NGUYỄN TÂN
3- NGUYỄN THỊ NGA
4- NGUYỄN VIẾT SÁU
– Liên lạc: Đồng Nai
– Vợ/chồng: Trần Thị Lục con ông Trần Nhị ở Đại An
– Con:
1- NGUYỄN THỊ PHƯƠNG
2- NGUYỄN QUANG
3- NGUYỄN VINH
4- NGUYỄN VĨNH
5- NGUYỄN THỊ THANH TÂM
– Liên lạc: Đồng Nai
– Vợ/chồng: Võ Thị Bình
– Con:
1 NGUYỄN THỊ KIM SINH
2 NGUYỄN THỊ THUỶ TIÊN
3 NGUYỄN THỊ KIM SA
4 NGUYỄN THỊ KIM NGÂN
5 NGUYỄN QUÍ
6 NGUYỄN MẾN
7 NGUYỄN THỊ ÚT
8 NGUYỄN LỘC
9 NGUYỄN THỊ KIM OANH
– Liên lạc: Sài Gòn
– Vợ/chồng: Nguyễn Bôn
– Con:
1- Nguyễn Thị Trinh
2- Nguyễn Thị Trang
3- Nguyễn Duy Tự
4- Nguyễn Duy Thắng
5- Nguyễn Duy Toàn
6- Nguyễn Duy Tâm
– Vợ/chồng: Huỳnh Thị Xuân
– Con:
1 NGUYỄN HUỲNH ÂN
2 NGUYỄN THỊ ÁI
3 NGUYỄN HUỲNH ANH .
4 NGUYỄN THỊ Ý
5 NGUYỄN HUỲNH PHƯỚC
– Vợ/chồng: Đỗ Xuân Tín người Chấn Sơn
– Con:
1- Đỗ Xuân Diệu Hương
2- Đỗ Xuân Diệu Vân
3- Đỗ Xuân Diệu Huyền
4- Đỗ Xuân Thảo
5- Đỗ Xuân Diệu Nguyệt
6- Đỗ Xuân Diệu Hằng
– Vợ/chồng:
1- Nguyễn Thị Ký con ông Nguyễn Học người Trúc Hà
2- Phạm Thị Quyền con ông Phạm Quyền người Hà Nha
– Con:
1- NGUYỄN DUY PHÚC
2- NGUYỄN THỊ NGỌC HẠNH
3- NGUYỄN DUY KHANG
– Vợ/chồng: Trần Thị Hoa
– Con:
1- NGUYỄN DUY ĐÔNG
2- NGUYỄN DUY THỨC
– Vợ/chồng: Nguyễn Hổ
– Liên lạc: Hoa Kỳ
– Vợ/chồng:
1- Nguyễn Thị Nha con ông Xã Châu người Đại Mỹ
2- Nguyễn Thị Sáu người Đại Hồng
– Con:
1- NGUYỄN THỊ TÙNG
2- NGUYỄN THỊ LỆ
3- NGUYỄN THỊ PHƯỢNG
4- NGUYỄN VĂN HOÀNG
5- NGUYỄN THỊ NƯƠNG (LAN)
6- NGUYỄN THỊ HỒNG SƯƠNG
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Liễu con ông giám Yến ở Hà Đông
– Con:
1- NGUYỄN BÌNH
2- NGUYỄN MINH
3- NGUYỄN MẪN
– Sự nghiệp (học vị, chức vụ …): Giáo viên
– Liên lạc: Quảng Nam
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Lan
– Con:
1- NGUYỄN HOÀNG
2- NGUYỄN THỊ LY
3- NGUYỄN THỊ BI
12.2 NGUYỄN MINH
12.3 NGUYỄN MẪN
– Liên lạc: Đà Nẵng
– Vợ/chồng: Phan Thị Hường con ông Phan Lộc người Trung Phước
– Con:
1- NGUYỄN HỮU TRUNG
2- NGUYỄN HỮU THÀNH
3- NGUYỄN HỮU PHÁT
4- NGUYỄN THỊ THANH TỊNH
5- NGUYỄN THỊ HỒNG TRINH
6- NGUYỄN TỐ TRINH
7- NGUYỄN HỮU QUANG
– Liên lạc: Đà Nẵng
– Vợ/chồng: Trần Thị My
– Con:
1- NGUYỄN THỊ HOÀNG OANH
– Vợ/chồng: Chu Thị Tuyết
– Con:
1- NGUYỄN THỊ THU PHƯƠNG
12.4 NGUYỄN THANH TỊNH
12.5 NGUYỄN THỊ HỒNG TRINH
12.6 NGUYỄN THỊ TỐ TRINH
12.7 NGUYỄN HỮU QUANG
– Vợ/chồng: Người thôn Trúc Hà
– Con: Lê Đái ( Tùng )
– Vợ/chồng: Phạm Thị Tại, con ông Phạm Văn Cẩn
– Con: NGUYỄN VIẾT TIẾP
– Vợ/chồng: Nguyễn Thị Chi, ở Cam Lâm
– Con: NGUYỄN VIẾT TẾ
– Vợ/chồng: Người ở Hòa Đạo
– Con:
1- NGUYỄN VIẾT VU
2- NGUYỄN VIẾT SỔ
– Vợ/chồng: Con ông xã Khuê (thầy Mật)
– Con: NGUYỄN KIỀU