23. Nguyễn Thị Nga (K35), Ước lượng Schauder cho phương trình elliptic tuyến tính, 2026 (Hướng dẫn chính: Dr. Trương Vĩnh An).
22. Trần Thị Lệ Mỹ (K35), Một số kết quả tồn tại nghiệm cho bài toán hai pha, 2026.
21. Nguyễn Đinh Thu Hiền (K35), Tính chính quy địa phương cho phương trình p-Laplace có hệ số suy biến, 2026.
20. Nguyễn Phương Thảo (K35), Đánh giá Calderón-Zygmund cho phương trình elliptic với hàm trọng ma trận, 2026.
19. Trương Như Ý (K35), Tính chính quy toàn cục cho bài toán tiệm cận p(x)-Laplace, 2026.
18. Vũ Thị Thảo Nhi (K34), Một số tính chất định tính của các toán tử tựa p-Laplace và ứng dụng, 2025 (Hướng dẫn chính: Prof. Trần Minh Phương).
Minh Triet Luong, Thi Thuy Dung Duong, Thi Thao Nhi Vu, Some properties of logarithmic p-Laplace operators and applications, Differential Equations & Applications, 17(2) (2025), 85–105. [link]
17. Mai Nguyễn Duy Khang (K34), Đánh giá gradient cho phương trình p-Laplace với dữ liệu hỗn hợp, 2025 (Đồng hướng dẫn: Prof. Trần Minh Phương).
Mai Nguyen Duy Khanh, Nguyen Thanh Nhan, Distribution inequality for a class of quasilinear elliptic equations with mixed data, HCMUE Journal of Science, (2025). [link]
16. Trần Đại Đình Phong (K34), Đánh giá gradient cho bài toán hai ràng buộc với dữ liệu độ đo, 2025 (Hướng dẫn chính: Prof. Trần Minh Phương).
15. Phạm Đăng Đăng (K33), Bậc tôpô của một lớp ánh xạ đa trị với giá trị không lồi và ứng dụng, 12/2024. (Hướng dẫn chính: Prof. Nguyễn Bích Huy).
14. Vũ Tuấn Thành (K33), Tìm hiểu bước đầu về lý thuyết đối ngẫu trên các không gian vec tơ tô pô, 12/2024. (Hướng dẫn chính: Dr. Nguyễn Văn Đông).
13. Trần Thế Quang (K31), Tính chính quy nghiệm cho phương trình elliptic không đồng nhất, 11/2022 (Hướng dẫn chính: Dr. Trần Minh Phương).
Minh-Phuong Tran, The-Quang Tran, Thanh-Nhan Nguyen, Global bound on the gradient of solutions to p-Laplace type equations with mixed data, Acta Mathematica Scientia, 44 (4) (2024), 1394-1414. [link]
The-Quang Tran, Thanh-Nhan Nguyen, Regularity results for (p,q)-Laplace type equations in generalized Morrey spaces, HCMUE Journal of Science, 20 (9) (2023), 1499-1512. [link]
12. Huỳnh Ngọc Hương Thanh (K29), Đánh giá gradient cho phương trình elliptic tựa tuyến tính qua toán tử cực đại cấp phân số, 01/2021.
11. Lê Hồng Phúc (K29), Bài toán chính quy nghiệm cho phương trình p-Laplace trong trường hợp kỳ dị, 01/2021.
Le Hong Phuc, A Lorentz gradient estimate for a class of measure data p-Laplace equation with p closed to 1, HCMUE Journal of Science, 18 (3) (2021), 521-537. [link]
10. Nguyễn Thanh Tú (K28), Sự tồn tại và duy nhất nghiệm cho phương trình Maxwell trong lý thuyết tán xạ, 08/2020.
9. Bùi Hoài Nhân (K28), Một số tính chất của không gian Lorentz và ứng dụng, 06/2020.
8. Trịnh Thị Ngọc Nga (K27), Về tính chính quy nghiệm của một lớp phương trình elliptic với dữ liệu độ đo, 06/2020 (Đồng hướng dẫn: Prof. Nguyễn Bích Huy).
7. Cao Phi Thơ (K28), Một số kết quả chính quy nghiệm cho phương trình parabolic dạng divergence, 11/2019.
6. Nguyễn Thị Tuyết Mẫn (K27), Tính chính quy nghiệm của phương trình elliptic với hệ số BMO, 05/2019.
5. Nguyễn Thị Quỳnh Như (K27), Một số kết quả chính quy nghiệm cho phương trình dạng divergence, 05/2019.
4. Trần Ngọc Quang Tạo (K26), Sự hội tụ nghiệm của hệ gradient bậc hai, 05/2018.
3. Trần Bảo Hưng (K25), Tìm hiểu bước đầu về hàm Lyapunov và ứng dụng, 11/2016.
2. Trần Thị Quế Trâm (K25), Sự hội tụ cho hệ gradient dạng rời rạc, 11/2016.
1. Phạm Thị The (K24), Dáng điệu tiệm cận của nghiệm một số lớp hệ phương trình vi phân dạng gradient, 12/2015.