Đăng
ký vui lòng liên hệ :
098.4758.123
Gói cước Triple: Tốc độ đường truyền Down/Up: 8,192Kbps/1024Kbps. Phí
thuê bao trọn gói 410.000/tháng (Gói cước dịch vụ 3 trong 1 bao gồm Internet+
Truyền hình ITV xem qua máy tính+ Điện thoại Ivoice) (Gói cước dịch vụ cá nhân
gia đình, không cấp hóa đơn GTGT khấu trừ thuế)
Khuyến mãi áp dụng từ ngày 01/02/2012
+ KH trả sau hàng tháng: Đóng phí HM:
500.000. Trừ cước 40.000 trong vòng 18 tháng liên tục. Trang bị Modem 6 cổng.
KH muốn sử dụng Modem Wifi 6 cổng đóng 1.200.000 phí chênh lệch. KH mua thêm bộ
giải mã Setop Box đóng thêm 700.000
+ KH trả trước 6 tháng: Miễn phí
HM, Trừ cước 40.000 trong vòng 18 tháng liên tục. Trang bị Modem 6 cổng. Tổng
số tền phải đóng 2.220.000. KH muốn sử dụng Modem Wifi 6 cổng đóng
2.920.000.
+ KH trả trước 12 tháng: Miễn phí
Hòa Mạng, Trừ cước 40.000 trong vòng 18 tháng liên tục. Tặng tháng cước thứ 1.
Trang bị Modem 6 cổng. Tổng số tiền khách hàng phải đóng 4.400.000. KH muốn sử
dụng Modem Wifi 6 cổng đóng 5.140.000










Ngoài ra những khách hàng nằm trong khu vực phải
đặt cọc sẽ phải đặt cọc từ 300.000 đến 600.000 tiền cước tùy theo từng khu vực,
khách hàng trả trước từ 12 tháng trở lên được miễn hoàn toàn tiền đặt cọc. Chi
tiết xem thông tin bên dưới :
STT
|
Quận
|
Tuyến đường
|
Nhóm Khách hàng
|
1
|
Ba Đình
|
An Xá
|
Nhóm 1
|
2
|
Ba Đình
|
Tân ấp
|
Nhóm 1
|
3
|
Ba Đình, Tây Hồ
|
An Dương
|
Nhóm 2
|
4
|
Ba Đình
|
Nghĩa Dũng
|
Nhóm 2
|
5
|
Ba Đình
|
Phúc Xá
|
Nhóm 2
|
6
|
Cầu Giấy
|
Nguyễn Khang
|
Nhóm 1
|
7
|
Cầu Giấy
|
Nguyễn Phong Sắc kéo dài
|
Nhóm 1
|
8
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng
|
Nhóm 2
|
9
|
Cầu Giấy
|
Dịch Vọng Hậu
|
Nhóm 2
|
10
|
Cầu Giấy
|
Doãn Kế Thiện
|
Nhóm 2
|
11
|
Cầu Giấy
|
Dương Quảng Hàm
|
Nhóm 2
|
12
|
Cầu Giấy
|
Hoa Bằng
|
Nhóm 2
|
13
|
Cầu Giấy
|
KTX Cao đẳng mẫu giáo TW
|
Nhóm 2
|
14
|
Cầu Giấy
|
KTX ĐH Ngoại Ngữ
|
Nhóm 2
|
15
|
Cầu Giấy
|
Mai Dịch
|
Nhóm 2
|
16
|
Cầu Giấy
|
Nguyễn Khánh Toàn
|
Nhóm 2
|
17
|
Cầu Giấy
|
KTX Phân viện báo chí và tuyên truyền
|
Nhóm 2
|
18
|
Cầu Giấy
|
Trung Kính
|
Nhóm 2
|
19
|
Cầu Giấy
|
Xuân Thủy
|
Nhóm 2
|
20
|
Cầu Giấy
|
Yên Hòa
|
Nhóm 2
|
21
|
Cầu Giấy, Từ Liêm
|
Hồ Tùng Mậu
|
Nhóm 1
|
22
|
Cầu Giấy, Từ Liêm
|
Phạm Văn Đồng
|
Nhóm 1
|
23
|
Cầu Giấy, Từ Liêm
|
Lê Đức Thọ
|
Nhóm 2
|
24
|
Đống Đa
|
KTX Học Viện Ngân Hàng
|
Nhóm 2
|
25
|
Đống Đa
|
KTX Đại học Thủy Lợi
|
Nhóm 2
|
26
|
Đống Đa
|
KTX Đại học Công đoàn
|
Nhóm 2
|
27
|
Đống Đa
|
KTX Đại học Giao Thông Vận Tải
|
Nhóm 2
|
28
|
Đống Đa
|
KTX Đại Học Luật
|
Nhóm 2
|
29
|
Đống Đa
|
KTX Đại Học Y
|
Nhóm 2
|
30
|
Đống Đa
|
KTX Đại Học Công Đoàn
|
Nhóm 2
|
31
|
Gia Lâm
|
KTX trường đại học Nông Nghiệp
|
Nhóm 2
|
32
|
Hà Đông
|
Cầu Đơ, Phú La, Yên Xá
|
Nhóm 1
|
33
|
Hà Đông
|
Dương Nội, La Nội
|
Nhóm 1
|
34
|
Hà Đông
|
Tân Triều, Triều Khúc
|
Nhóm 1
|
35
|
Hà Đông
|
Xa La
|
Nhóm 1
|
36
|
Hà Đông
|
Văn Nội
|
Nhóm 2
|
37
|
Hà Đông
|
La Khê, Văn Khê, Văn La
|
Nhóm 2
|
38
|
Hà Đông
|
KTX Cao đẳng Kinh Tế Kỹ Thuật Thương Mại
|
Nhóm 2
|
39
|
Hà Đông
|
KTX Đại Học An Ninh
|
Nhóm 2
|
40
|
Hà Đông
|
KTX Đại Học Kiến Trúc
|
Nhóm 2
|
41
|
Hà Đông
|
KTX Học viện bưu chính viễn thông
|
Nhóm 2
|
42
|
Hà Đông
|
KTX Học viện quân y
|
Nhóm 2
|
43
|
Hà Đông, Thanh Xuân
|
TT ĐH Kiến trúc, TT HV Bưu chính Viễn Thông
|
Nhóm 2
|
44
|
Hai Bà Trưng
|
KTX Đại học Bách Khoa
|
Nhóm 2
|
45
|
Hai Bà Trưng
|
KTX Đại Học Phương Đông
|
Nhóm 2
|
46
|
Hoài Đức
|
Hoài Đức
|
Nhóm 2
|
47
|
Hoàng Mai
|
Đại Đồng, Thanh Đàm, Thanh Lân
|
Nhóm 1
|
48
|
Hoàng Mai
|
Hoàng Liệt
|
Nhóm 1
|
49
|
Hoàng Mai
|
Kim Giang kéo dài, Trần Điền
|
Nhóm 1
|
50
|
Hoàng Mai
|
Lĩnh Nam,
Vĩnh Hưng
|
Nhóm 1
|
51
|
Hoàng Mai
|
Phường Thanh Trì
|
Nhóm 1
|
52
|
Hoàng Mai
|
Đại Kim, Giáp Tứ, Giáp Nhị
|
Nhóm 2
|
53
|
Hoàng Mai
|
Làng Hoàng Mai, phường Hoàng Văn Thụ
|
Nhóm 2
|
54
|
Hoàng Mai
|
Nam
Dư
|
Nhóm 2
|
55
|
Hoàng Mai
|
Nguyễn Khoái, Vĩnh Tuy
|
Nhóm 2
|
56
|
Hoàng Mai
|
Tam Trinh, Yên Duyên, Yên Sở
|
Nhóm 2
|
57
|
Long Biên
|
Nguyễn Văn Linh, Mai Phúc, Phúc Đồng
|
Nhóm 1
|
58
|
Long Biên
|
Ngọc Thụy
|
Nhóm 2
|
59
|
Gia Lâm
|
Gia Lâm
|
Nhóm 2
|
60
|
Tây Hồ
|
Phú Thượng
|
Nhóm 1
|
61
|
Tây Hồ
|
Xuân Đỉnh
|
Nhóm 1
|
62
|
Thanh Xuân
|
Bùi Xương Trạch
|
Nhóm 2
|
63
|
Thanh Xuân
|
KTX Cao đẳng Giao Thông
|
Nhóm 2
|
64
|
Thanh Xuân
|
KTX Đại Học Hà Nội
|
Nhóm 2
|
65
|
Thanh Xuân
|
KTX Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn
|
Nhóm 2
|
66
|
Thanh Xuân
|
KTX Đại Học SP Nghệ thuật TW
|
Nhóm 2
|
67
|
Thanh Xuân
|
KTX Đại Học Y Học Cổ Truyền Dân Tộc
|
Nhóm 2
|
68
|
Thanh Xuân
|
Làng Sinh viên Hancico
|
Nhóm 2
|
69
|
Thanh Xuân
|
Phùng Khoang, Trung Văn
|
Nhóm 2
|
70
|
Từ Liêm
|
Từ Liêm (Trừ: Trần Bình, Xuân Đỉnh, Mễ Trì Hạ)
|
Nhóm 2
|
71
|
Thanh Trì
|
Thanh trì
|
Nhóm 2
|
Quy định đặt cọc đối với Khách hàng
Áp dụng cho khách hàng trả sau và trả trước 6 tháng.
v Đối với khách hàng đăng kí lắp đặt ADSL:
- Khách hàng thuộc nhóm 1:
Đặt cọc 300.000 VNĐ. Được chuyển thành 300.000 VNĐ vào tài khoản trả trước và
trừ vào cước sử dụng 50.000 VNĐ/tháng trong 6 tháng tính từ tháng sử dụng thứ
13.
- Khách hàng thuộc nhóm 2:
Đặt cọc 600.000 VNĐ. Được chuyển thành 600.000 VNĐ vào tài khoản trả trước và
trừ vào cước sử dụng 50.000 VNĐ /tháng trong 12 tháng tính từ tháng sử dụng thứ
13.
v Đối với khách hàng đăng kí lắp đặt FTTH (chỉ
áp dụng cho khách hàng cá nhân sử dụng các gói: Fiber Public, Fiber Business,
Fiber Bronze):
- Khách hàng thuộc nhóm 1:
Đặt cọc 1.000.000 VNĐ. Được chuyển thành 1.200.000 VNĐ vào tài khoản trả trước
và trừ vào cước sử dụng 200.000 VNĐ/tháng trong 6 tháng tính từ tháng sử dụng
thứ 13.
- Khách hàng thuộc nhóm 2:
Đặt cọc 2.000.000 VNĐ. Được chuyển thành 2.400.000 VNĐ vào tài khoản trả trước
và trừ vào cước sử dụng 200.000 VNĐ/tháng trong 12 tháng tính từ tháng sử dụng
thứ 13.
v Khách hàng tạm ngưng theo quy định được bảo
lưu số tiền đặt cọc và trừ dần khi khôi phục theo nội dung trên.
v Khách hàng không tiếp tục sử dụng dịch vụ
khi vẫn còn tiền đặt cọc (đã được chuyển thành tiền trong tài khoản trả trước
theo quyết định này) sẽ được hoàn trả số tiền còn lại sau khi đã thanh toán đầy
đủ các khoản cước phí theo quy định (thanh toán cước nợ, hoàn trả thiết bị,
phạt vi phạm hợp đồng, nếu có …).
Thời gian áp dụng: từ ngày 15/09/2011 đến hết ngày
28/02/2012
Báo giá gói cước và giá
khuyến mãi chưa bao gồm 10% VAT