Ký hiệu Tiêu chuẩn | Tên Tiêu chuẩn |
CÁC VẤN ĐỀ CHUNG |
| Phân cấp công trình xây dựng. Nguyên tắc chung |
| Số liệu khí hậu dùng trong thiết kế xây dựng |
| Nhà và công trình dân dụng- Từ vựng- Phần 1: Thuật ngữ chung |
| Tiêu chuẩn tính năng trong toà nhà - Định nghĩa, phương pháp tính các chỉ số diện tích và không gian (ISO 9836 : 2011) |
| Nền nhà chống nồm - Thiết kế và thi công |
| Phân cấp nhà và công trình dân dụng - Nguyên tắc chung |
TCXD 288:1998 | Lối đi cho người tàn tật trong công trình- Phần 1: Lối đi cho người dùng xe lăn – Yêu cầu thiết kế |
| Nhà và công trình - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
| Đường và hè phố - Nguyên tắc cơ bản xây dựng công trình để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
| Công trình công cộng - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
CHỐNG ỒN – CÁCH ÂM |
TCVN 4923:1989 | Phương tiện và phương pháp chống ồn – Phân loại |
TCVN 7192-1:2002 (ISO 717-1:1996) | Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng. Phần 1: Cách âm không khí |
TCVN 7192-2:2002/ SĐ1:2008 | Âm học. Đánh giá cách âm trong các công trình xây dựng và kết cấu xây dựng. Phần 2: Cách âm va chạm |
TCVN 8018:2008 | Âm học. Quy trình thiết kế kiểm soát tiếng ồn cho nhà máy hở |
| Mức ồn tối đa cho phép trong công trình công cộng – Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXDVN 277:2002 | Cách âm cho các kết cấu phân cách bên trong nhà dân dụng |
CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP |
| Nhà của các Xí nghiệp công nghiệp. Thông số hình học |
| Xí nghiệp công nghiệp. Tổng mặt bằng. Tiêu chuẩn thiết kế |
| Xí nghiệp công nghiệp. Nhà sản xuất. Tiêu chuẩn thiết kế |
| Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt |
NHÀ KHO |
| Nhà kho. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
| Kho dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ - Tiêu chuẩn thiết kế |
NHÀ Ở |
| Nhà ở và nhà công cộng. Thông số hình học |
| Căn hộ ở. Tiêu chuẩn thiết kế |
| Nhà ở. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
TCVN 9258:2012 | Chống nóng cho nhà ở - Chỉ dẫn thiết kế |
| Nhà ở liên kế- Tiêu chuẩn thiết kế |
TCXD 126:1984 | Mức ồn cho phép trong nhà ở - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Thiết kế chống ồn cho nhà ở |
| Nhà ở. Hướng dẫn xây dựng để đảm bảo người tàn tật tiếp cận sử dụng |
CÔNG TRÌNH DU LỊCH |
| Khách sạn. Xếp hạng |
| Khách sạn. Tiêu chuẩn thiết kế |
| Biệt thự du lịch. Xếp hạng |
| Tiêu chuẩn bãi cắm trại du lịch |
| Làng du lịch. Xếp hạng |
| Căn hộ du lịch. Xếp hạng |
| Tiêu chuẩn nhà nghỉ du lịch |
| Tiêu chuẩn nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê |
CÔNG TRÌNH GIÁO DỤC |
| Trường mầm non. Yêu cầu thiết kế |
| Trường đại học. Yêu cầu thiết kế |
| Trường trung cấp chuyên nghiệp - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Phòng học trường phổ thông cơ sở. Yêu cầu vệ sinh học đường |
| Trường tiểu học - Yêu cầu thiết kế |
| Trường trung học - Yêu cầu thiết kế |
| Trường dạy nghề - Tiêu chuẩn thiết kế |
CÔNG TRÌNH THỂ DỤC THỂ THAO |
| Công trình thể thao - Sân thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Công trình thể thao - Bể bơi - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Công trình thể thao - Nhà thể thao - Tiêu chuẩn thiết kế |
| Công trình thể thao. Quy phạm sử dụng và bảo quản |
CÔNG TRÌNH Y TẾ |
| Bệnh viện đa khoa. Yêu cầu thiết kế |
TCVN 7022:2002 | Trạm y tế cơ sở. Yêu cầu thiết kế |
TCVN 8332:2010 | Phòng thí nghiệm y tế. Yêu cầu về an toàn |
| Bệnh viện đa khoa - Hướng dẫn thiết kế |
| Tiêu chuẩn thiết kế - Các khoa xét nghiệm (khoa vi sinh, khoa hóa sinh, khoa huyết học truyền máu và khoa giải phẫu bệnh) – Bệnh viện đa khoa |
| Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa phẫu thuật – Bệnh viện đa khoa |
| Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa cấp cứu, khoa điều trị tích cực và chống độc – Bệnh viện đa khoa |
| Tiêu chuẩn thiết kế - Khoa chẩn đoán hình ảnh – Bệnh viện đa khoa |
| Tiêu chuẩn thiết kế bệnh viện quận huyện – Tiêu chuẩn ngành |
| Tiêu chuẩn thiết kế phòng khám đa khoa khu vực |
NGHĨA TRANG |
| Nghĩa trang đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế |
SÂN BAY |
TCVN 8753:2011 | Sân bay dân dụng - Yêu cầu chung về thiết kế và khai thác |
CÔNG TRÌNH THƯƠNG MẠI |
| Cửa hàng xăng dầu- Yêu cầu thiết kế |
| |
| Cửa hàng khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) - Yêu cầu chung về an toàn. |
| |
| Chợ - Tiêu chuẩn thiết kế |
TRỤ SỞ CƠ QUAN |
| Trụ sở cơ quan. Tiêu chuẩn thiết kế |
CÔNG TRÌNH VĂN HOÁ |
| Rạp chiếu bóng. Tiêu chuẩn thiết kế |
| Nhà văn hoá thể thao - Nguyên tắc cơ bản để thiết kế |
| Nhà hát - Tiêu chuẩn thiết kế |
CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP |
| Nhà nông nghiệp - Thông số hình học |
| Kho phân khoáng khô - Yêu cầu thiết kế |
| Kho giống lúa - Yêu cầu thiết kế |
| Trạm thú y huyện - Yêu cầu thiết kế |
| Cơ sở giết mổ - Yêu cầu vệ sinh |
CHI TIẾT CỬA |
| Cửa đi, cửa sổ - Phần 1 - Cửa gỗ |
| Cửa đi, cửa sổ - Phần 2 - Cửa kim loại |
QUY HOẠCH |
| Hướng dẫn thiết kế quy hoạch điểm dân cư nông trường |
| Quy trình lập sơ đồ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng |
| Hướng dẫn lập đồ án quy hoạch xây dựng huyện |
| Hướng dẫn lập quy hoạch xây dựng thị trấn, huyện lỵ |
| Quy hoạch xây dựng đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế |
| Quy hoạch xây dựng điểm dân cư ở xã, hợp tác xã. Tiêu chuẩn thiết kế |
| Quy hoạch mặt bằng tổng thể cụm công nghiệp. Tiêu chuẩn thiết kế |
TCVN 8270:2009 | Quy hoạch cây xanh sử dụng hạn chế và chuyên dụng trong đô thị. Tiêu chuẩn thiết kế |
| Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị- Tiêu chuẩn thiết kế |
| Đường đô thị. Yêu cầu thiết kế |